Giải quần vợt Úc Mở rộng 2012 – Đôi nam nữ

Đôi nam nữ
Giải quần vợt Úc Mở rộng 2012
Vô địchHoa Kỳ Bethanie Mattek-Sands
România Horia Tecău
Á quânNga Elena Vesnina
Ấn Độ Leander Paes
Tỷ số chung cuộc6–3, 5–7, [10–3]
Các sự kiện
Đơn nam nữ nam trẻ nữ trẻ
Đôi nam nữ hỗn hợp nam trẻ nữ trẻ
Huyền thoại nam nữ hỗn hợp
Đơn xe lăn nam nữ quad
Đôi xe lăn nam nữ quad
← 2011 · Giải quần vợt Úc Mở rộng · 2013 →

Katarina SrebotnikDaniel Nestor là đương kim vô địch, nhưng mỗi người đều không thể bảo vệ chức vô địch khi đội của họ buộc phải rút lui.

Srebotnik được sắp xếp thi đấu với đồng đội đôi cũ của Nestor Nenad Zimonjić, nhưng đã rút lui sau khi cô bị chấn thương trong trận đấu đôi nữ ở vòng hai. Nestor được sắp xếp thi đấu với tay vợt người Nga Maria Kirilenko nhưng buộc phải rút lui sau khi Kirilenko dính chấn thương trong trận đấu đơn nữ vòng ba.

Bethanie Mattek-SandsHoria Tecău giành chức vô địch đôi nam nữ tại Giải quần vợt Úc Mở rộng 2012, khi đánh bại Elena VesninaLeander Paes trong trận chung kết 6–3, 5–7, [10–3].

Hạt giống

[sửa | sửa mã nguồn]

Kết quả

[sửa | sửa mã nguồn]

Từ viết tắt

[sửa mã nguồn]


Chung kết

[sửa | sửa mã nguồn]
Bán kết Chung kết
          
Alt Ý Roberta Vinci
Ý Daniele Bracciali
7 2 [7]
5 Nga Elena Vesnina
Ấn Độ Leander Paes
5 6 [10]
5 Nga Elena Vesnina
Ấn Độ Leander Paes
3 7 [3]
8 Hoa Kỳ Bethanie Mattek-Sands
România Horia Tecău
6 5 [10]
6 Ấn Độ Sania Mirza
Ấn Độ Mahesh Bhupathi
3 3
8 Hoa Kỳ Bethanie Mattek-Sands
România Horia Tecău
6 6

Nửa trên

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng một Vòng hai Tứ kết Bán kết
1 Cộng hòa Séc K Peschke
Hoa Kỳ M Bryan
6 2 [9]
Alt Ý R Vinci
Ý D Bracciali
3 6 [11] Alt Ý R Vinci
Ý D Bracciali
6 78  
WC Nhật Bản K Date-Krumm
Nhật Bản K Nishikori
6 6   WC Nhật Bản K Date-Krumm
Nhật Bản K Nishikori
3 66  
  Argentina G Dulko
Argentina E Schwank
4 1   Alt Ý R Vinci
Ý D Bracciali
6 7  
WC Úc A Barty
Úc B Mitchell
1 3   7 Cộng hòa Séc A Hlaváčková
Pakistan A-u-H Qureshi
1 5  
WC Serbia J Janković
Úc B Tomic
6 6   WC Serbia J Janković
Úc B Tomic
3 3  
WC Úc J Dokić
Úc P Hanley
3 1   7 Cộng hòa Séc A Hlaváčková
Pakistan A-u-H Qureshi
6 6  
7 Cộng hòa Séc A Hlaváčková
Pakistan A-u-H Qureshi
6 6   Alt Ý R Vinci
Ý D Bracciali
7 2 [7]
4 Hoa Kỳ L Raymond
Ấn Độ R Bopanna
6 6   5 Nga E Vesnina
Ấn Độ L Paes
5 6 [10]
  Kazakhstan G Voskoboeva
Áo A Peya
1 0   4 Hoa Kỳ L Raymond
Ấn Độ R Bopanna
6 6  
WC Úc O Rogowska
Úc M Matosevic
4 2 WC Úc C Dellacqua
Úc M Ebden
4 2  
WC Úc C Dellacqua
Úc M Ebden
6 6   4 Hoa Kỳ L Raymond
Ấn Độ R Bopanna
2 2  
  Nga N Petrova
Brasil M Melo
6 62 [5] 5 Nga E Vesnina
Ấn Độ L Paes
6 6  
  Đài Bắc Trung Hoa S-w Hsieh
Ba Lan M Matkowski
4 77 [10]   Đài Bắc Trung Hoa S-w Hsieh
Ba Lan M Matkowski
3 5  
  Nga A Pavlyuchenkova
Belarus M Mirnyi
2 5   5 Nga E Vesnina
Ấn Độ L Paes
6 7  
5 Nga E Vesnina
Ấn Độ L Paes
6 7  

Nửa dưới

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng một Vòng hai Tứ kết Bán kết
6 Ấn Độ S Mirza
Ấn Độ M Bhupathi
6 6
Cộng hòa Nam Phi N Grandin
Curaçao J-J Rojer
4 2 6 Ấn Độ S Mirza
Ấn Độ M Bhupathi
3 6 [12]
Cộng hòa Séc I Benešová
Áo J Melzer
6 78 Cộng hòa Séc I Benešová
Áo J Melzer
6 4 [10]
Tây Ban Nha N Llagostera Vives
Áo O Marach
1 66 6 Ấn Độ S Mirza
Ấn Độ M Bhupathi
77 6
Cộng hòa Séc V Uhlířová
Hoa Kỳ S Lipsky
77 7 Hoa Kỳ L Huber
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland C Fleming
65 2
Alt Slovenia P Hercog
Colombia J-S Cabal
64 5 Cộng hòa Séc V Uhlířová
Hoa Kỳ S Lipsky
3 2
Hoa Kỳ L Huber
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland C Fleming
7 6 Hoa Kỳ L Huber
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland C Fleming
6 6
Alt Hoa Kỳ R Kops-Jones
Hoa Kỳ E Butorac
5 2 6 Ấn Độ S Mirza
Ấn Độ M Bhupathi
3 3
8 Hoa Kỳ B Mattek-Sands
România H Tecău
4 6 [10] 8 Hoa Kỳ B Mattek-Sands
România H Tecău
6 6
Cộng hòa Séc L Hradecká
Cộng hòa Séc F Čermák
6 3 [6] 8 Hoa Kỳ B Mattek-Sands
România H Tecău
6 77
Úc A Rodionova
Đức C Kas
6 3 [5] Kazakhstan Y Shvedova
Israel A Ram
4 62
Kazakhstan Y Shvedova
Israel A Ram
4 6 [10] 8 Hoa Kỳ B Mattek-Sands
România H Tecău
4 6 [13]
Hoa Kỳ A Spears
Ba Lan M Fyrstenberg
6 5 [10] WC Úc J Gajdošová
Brasil B Soares
6 1 [11]
Trung Quốc S Peng
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Murray
3 7 [5] Hoa Kỳ A Spears
Ba Lan M Fyrstenberg
3 2
WC Úc J Gajdošová
Brasil B Soares
64 6 [11] WC Úc J Gajdošová
Brasil B Soares
6 6
Alt Ba Lan K Jans-Ignacik
México S González
77 2 [9]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:Nhà vô địch đôi nam nữ Giải quần vợt Úc Mở rộng

Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Hướng dẫn lấy thành tựu Xạ thủ đạn ma - Genshin Impact
Hướng dẫn lấy thành tựu Xạ thủ đạn ma - Genshin Impact
trong bài viết dưới đây mình sẽ hướng các bạn lấy thành tựu Xạ thủ đạn ma
Ryomen Sukuna đến từ gia tộc của Abe No Seimei lừng danh và là học trò của Kenjaku?
Ryomen Sukuna đến từ gia tộc của Abe No Seimei lừng danh và là học trò của Kenjaku?
Quá khứ của nhân vật Ryomen Sukuna thời Heian đã luôn là một bí ẩn xuyên suốt Jujutsu Kaisen được các bạn đọc mòn mỏi mong chờ
Làm sao để phán đoán một người có thích bạn hay không?
Làm sao để phán đoán một người có thích bạn hay không?
[Zhihu] Làm sao để phán đoán một người có thích bạn hay không?
Nhân vật Seira J. Loyard trong Noblesse
Nhân vật Seira J. Loyard trong Noblesse
Seira J. Loyard (Kor. 세이라 J 로이아드) là một Quý tộc và là một trong tám Tộc Trưởng của Lukedonia. Cô là một trong những quý tộc của gia đình Frankenstein và là học sinh của trường trung học Ye Ran. Cô ấy cũng là thành viên của RK-5, người cuối cùng tham gia.