Giải quần vợt Úc Mở rộng 2022 - Đơn nữ trẻ

Giải quần vợt Úc Mở rộng 2022 - Đơn nữ trẻ
Giải quần vợt Úc Mở rộng 2022
Vô địchCroatia Petra Marčinko
Á quânBỉ Sofia Costoulas
Tỷ số chung cuộc7–5, 6–1
Các sự kiện
Đơn nam nữ nam trẻ nữ trẻ
Đôi nam nữ hỗn hợp nam trẻ nữ trẻ
Huyền thoại nam nữ hỗn hợp
Đơn xe lăn nam nữ quad
Đôi xe lăn nam nữ quad
← 2020 · Giải quần vợt Úc Mở rộng · 2023 →

Petra Marčinko là nhà vô địch, đánh bại Sofia Costoulas trong trận chung kết, 7–5, 6–1.

Victoria Jiménez Kasintseva là đương kim vô địch,[1] nhưng chọn không tham dự.

Angella Okutoyi và Meshkatolzahra Safi trở thành tay vợt nữ trẻ đầu tiên của KenyaIran thắng một trận đấu Grand Slam trẻ.

Hạt giống

[sửa | sửa mã nguồn]
01.   Croatia Petra Marčinko (Vô địch)
02.   Nga Diana Shnaider (Tứ kết)
03.   Nga Ksenia Zaytseva (Vòng 3, bỏ cuộc)
04.   Argentina Solana Sierra (Vòng 1)
05.   Hoa Kỳ Clervie Ngounoue (Vòng 2)
06.   Hy Lạp Michaela Laki (Tứ kết)
07.   Đan Mạch Johanne Christine Svendsen (Vòng 1)
08.   Bỉ Sofia Costoulas (Chung kết)
09.   Thụy Sĩ Céline Naef (Vòng 3)
10.   Nga Yaroslava Bartashevich (Vòng 2)
11.   Croatia Lucija Ćirić Bagarić (Vòng 1)
12.   Bỉ Hanne Vandewinkel (Vòng 1)
13.   Hoa Kỳ Liv Hovde (Bán kết)
14.   Canada Victoria Mboko (Vòng 2)
15.   Phần Lan Laura Hietaranta (Vòng 1)
16.   Nga Elena Pridankina (Vòng 1)

Nhấn vào số hạt giống của một vận động viên để tới phần kết quả của họ.

Vòng loại

[sửa | sửa mã nguồn]

Kết quả

[sửa | sửa mã nguồn]

Từ viết tắt

[sửa mã nguồn]

Chung kết

[sửa | sửa mã nguồn]
Tứ kết Bán kết Chung kết
               
1 Croatia Petra Marčinko 7 6
Serbia Lola Radivojević 5 2
1 Croatia Petra Marčinko 6 4 6
13 Hoa Kỳ Liv Hovde 4 6 4
13 Hoa Kỳ Liv Hovde 6 6
6 Hy Lạp Michaela Laki 4 0
1 Croatia Petra Marčinko 7 6
8 Bỉ Sofia Costoulas 5 1
Đức Carolina Kuhl 1 2
Úc Charlotte Kempenaers-Pocz 6 6
Úc Charlotte Kempenaers-Pocz 4 1
8 Bỉ Sofia Costoulas 6 6
8 Bỉ Sofia Costoulas 6 5 6
2 Nga Diana Shnaider 3 7 4

Nửa trên

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Tứ kết
1 Croatia Petra Marčinko 3 6 6
Hoa Kỳ Alexis Blokhina 6 3 3 1 Croatia P Marčinko 6 6
Canada Kayla Cross 6 6 Canada K Cross 2 2
Nga Anastasiia Gureva 3 4 1 Croatia P Marčinko 6 6
Cộng hòa Séc Amélie Šmejkalová 6 3 6 Bulgaria D Glushkova 3 1
WC Úc Catherine Aulia 4 6 0 Cộng hòa Séc A Šmejkalová 3 2
Bulgaria Denislava Glushkova 6 6 Bulgaria D Glushkova 6 6
15 Phần Lan Laura Hietaranta 3 4 1 Croatia P Marčinko 7 6
10 Nga Yaroslava Bartashevich 7 6 Serbia L Radivojević 5 2
Q Nhật Bản Hayu Kinoshita 5 4 10 Nga Y Bartashevich 4 4
Serbia Lola Radivojević 4 6 6 Serbia L Radivojević 6 6
WC Úc Yilin Yan 6 3 4 Serbia L Radivojević 6 6
Q Ý Federica Urgesi 4 77 3 Kenya A Okutoyi 2 3
Kenya Angella Okutoyi 6 65 6 Kenya A Okutoyi 77 5 6
Q Úc Zara Larke 6 6 Q Úc Z Larke 60 7 1
7 Đan Mạch Johanne Christine Svendsen 4 1
Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Tứ kết
3 Nga Ksenia Zaytseva 6 6
Q Đài Bắc Trung Hoa Li Yu-yun 2 1 3 Nga K Zaytseva 77 6
România Anca Alexia Todoni 6 6 România AA Todoni 62 2
WC Úc Roisin Gilheany 1 4 3 Nga K Zaytseva 3 0r
Ý Georgia Pedone 6 6 13 Hoa Kỳ L Hovde 6 3
Q Nhật Bản Mio Mushika 2 3 Ý G Pedone 0 1
WC Úc Talia Gibson 3 68 13 Hoa Kỳ L Hovde 6 6
13 Hoa Kỳ Liv Hovde 6 710 13 Hoa Kỳ L Hovde 6 6
12 Bỉ Hanne Vandewinkel 4 6 2 6 Hy Lạp M Laki 4 0
Canada Mia Kupres 6 4 6 Canada M Kupres 4 6 2
WC Úc Lily Taylor 2 4 Cộng hòa Séc D Šalková 6 4 6
Cộng hòa Séc Dominika Šalková 6 6 Cộng hòa Séc D Šalková 3 77 68
Maroc Aya El Aouni 2 1 6 Hy Lạp M Laki 6 65 710
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Ranah Akua Stoiber 6 6 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland RA Stoiber 6 4 4
Thụy Sĩ Chelsea Fontenel 63 0 6 Hy Lạp M Laki 4 6 6
6 Hy Lạp Michaela Laki 77 6

Nửa dưới

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Tứ kết
5 Hoa Kỳ Clervie Ngounoue 6 6
Pháp Nahia Berecoechea 3 4 5 Hoa Kỳ C Ngounoue 4 2
Ý Virginia Ferrara 3 3 Nga E Khayrutdinova 6 6
Nga Ekaterina Khayrutdinova 6 6 Nga E Khayrutdinova 62 5
Canada Annabelle Xu 6 6 Đức C Kuhl 77 7
WC Úc Lily Fairclough 4 2 Canada A Xu 6 3 4
Đức Carolina Kuhl 6 6 Đức C Kuhl 4 6 6
11 Croatia Lucija Ćirić Bagarić 1 4 Đức C Kuhl 1 2
16 Nga Elena Pridankina 7 2 2 Úc C Kempenaers-Pocz 6 6
Úc Charlotte Kempenaers-Pocz 5 6 6 Úc C Kempenaers-Pocz 6 6
Thổ Nhĩ Kỳ Ayşegül Mert 5 5 WC Nhật Bản S Saito 2 3
WC Nhật Bản Sara Saito 7 7 Úc C Kempenaers-Pocz 77 0 710
Cộng hòa Séc Tereza Valentová 6 6 Cộng hòa Séc T Valentová 63 6 65
Brasil Ana Candiotto 3 2 Cộng hòa Séc T Valentová 6 6
Slovakia Irina Balus 6 6 Slovakia I Balus 4 1
4 Argentina Solana Sierra 2 4
Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Tứ kết
8 Bỉ Sofia Costoulas 6 6
Kazakhstan Aruzhan Sagandikova 1 2 8 Bỉ S Costoulas 6 6
Q Úc Anja Nayar 4 3 Iran M Safi 0 2
Iran Meshkatolzahra Safi 6 6 8 Bỉ S Costoulas 77 77
Serbia Tijana Sretenović 6 78 9 Thụy Sĩ C Naef 63 65
Hy Lạp Dimitra Pavlou 0 66 Serbia T Sretenović 1 2
Nhật Bản Mao Mushika 4 3 9 Thụy Sĩ C Naef 6 6
9 Thụy Sĩ Céline Naef 6 6 8 Bỉ S Costoulas 6 5 6
14 Canada Victoria Mboko 6 6 2 Nga D Shnaider 3 7 4
Q Úc Elena Micic 4 2 14 Canada V Mboko 1 7 4
Hoa Kỳ Qavia Lopez 4 6 6 Hoa Kỳ Q Lopez 6 5 6
Cộng hòa Séc Lucie Havlíčková 6 2 1 Hoa Kỳ Q Lopez 2 2
Litva Patricija Paukštytė 2 1 2 Nga D Shnaider 6 6
WC Úc Taylah Preston 6 6 WC Úc T Preston 62 4
Q Ý Denise Valente 5 3 2 Nga D Shnaider 77 6
2 Nga Diana Shnaider 7 6

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ "2020 Australian Open Junior Championships". www.itftennis.com.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Nhân vật Kei Karuizawa - Classroom of the Elite
Nhân vật Kei Karuizawa - Classroom of the Elite
Đến cuối cùng, kể cả khi mình đã nhập học ở ngôi trường này. Vẫn không có gì thay đổi cả. Không, có lẽ là vì ngay từ ban đầu mình đã không có ý định thay đổi bất kì điều gì rồi. Mọi chuyện vẫn giống như ngày trước, bất kể mọi chuyện. Lý do thì cũng đơn giản thôi. ... Bởi vì, bản thân mình muốn thế.
Lịch sử hình thành của Tinh Linh Nước Trong
Lịch sử hình thành của Tinh Linh Nước Trong
Rất lâu rất lâu về trước, lâu đến mức thế giới chưa thành hình, con người chưa xuất hiện, kẻ thống trị chưa đổ bộ, từng có một vùng biển đặc thù, chất nước của nó khác xa so với nước biển hiện tại
Xianyun – Lối chơi, hướng build và đội hình
Xianyun – Lối chơi, hướng build và đội hình
Xianyun là nhân vật 5 sao thứ 2 sau Shenhe có chỉ số đột phá là att, và cũng không bất ngờ bởi vai trò của bà cũng giống với Shenhe.
JR Pass là gì? Hướng dẫn sử dụng JR Pass đi khắp nước Nhật dễ dàng
JR Pass là gì? Hướng dẫn sử dụng JR Pass đi khắp nước Nhật dễ dàng
Bạn muốn đi nhiều nơi tại Nhật nhưng chi phí đi lại thì quá cao? Hãy yên tâm, lựa chọn của bạn sẽ đơn giản hoá hơn nhiều khi đã có JR Pass là có thể di chuyển khắp mọi miền quê ở đất nước mặt trời mọc