Giải quần vợt Úc Mở rộng 2025 - Đôi nữ

Giải quần vợt Úc Mở rộng 2025 - Đôi nữ
Giải quần vợt Úc Mở rộng 2025
Vô địch 2024Đài Bắc Trung Hoa Hsieh Su-wei
Bỉ Elise Mertens
Chi tiết
Số tay vợt64
Số hạt giống16
Các sự kiện
Đơn nam nữ nam trẻ nữ trẻ
Đôi nam nữ hỗn hợp nam trẻ nữ trẻ
Huyền thoại nam nữ hỗn hợp
Đơn xe lăn nam nữ quad
Đôi xe lăn nam nữ quad
← 2024 · Giải quần vợt Úc Mở rộng · 2026 →

Hsieh Su-weiElise Mertens là đương kim vô địch, nhưng chọn không đánh cặp với nhau.[1] Hsieh đánh cặp với Jeļena Ostapenko. Mertens đánh cặp với Ellen Perez,[2] nhưng thua ở vòng 2 trước Marta KostyukElena-Gabriela Ruse.

Hạt giống

[sửa | sửa mã nguồn]

Nhấn vào số hạt giống của một vận động viên để tới phần kết quả của họ.

Kết quả

[sửa | sửa mã nguồn]

Từ viết tắt

[sửa mã nguồn]

Chung kết

[sửa | sửa mã nguồn]
Tứ kết Bán kết Chung kết
               
1 Cộng hòa Séc Kateřina Siniaková
Hoa Kỳ Taylor Townsend
6 7
9 Pháp Kristina Mladenovic
Trung Quốc Zhang Shuai
1 5
1 Cộng hòa Séc Kateřina Siniaková
Hoa Kỳ Taylor Townsend
Mirra Andreeva
Diana Shnaider
Mirra Andreeva
Diana Shnaider
6 6
Kamilla Rakhimova
Tây Ban Nha Sara Sorribes Tormo
3 0


Ukraina Marta Kostyuk
România Elena-Gabriela Ruse
2 7 5
3 Đài Bắc Trung Hoa Hsieh Su-wei
Latvia Jeļena Ostapenko
6 5 7
3 Đài Bắc Trung Hoa Hsieh Su-wei
Latvia Jeļena Ostapenko
2 Canada Gabriela Dabrowski
New Zealand Erin Routliffe
Nhật Bản Miyu Kato
México Renata Zarazúa
3 2
2 Canada Gabriela Dabrowski
New Zealand Erin Routliffe
6 6

Nửa trên

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Tứ kết
1 Cộng hòa Séc K Siniaková
Hoa Kỳ T Townsend
6 6
Hungary F Stollár
New Zealand L Sun
2 4 1 Cộng hòa Séc K Siniaková
Hoa Kỳ T Townsend
77 6
Hoa Kỳ C Dolehide
Hoa Kỳ A Krueger
4 2 Nhật Bản S Aoyama
Nhật Bản E Hozumi
64 2
Nhật Bản S Aoyama
Nhật Bản E Hozumi
6 6 1 Cộng hòa Séc K Siniaková
Hoa Kỳ T Townsend
6 6
România J Cristian
Ý C Rosatello
6 62 6 16 Canada L Fernandez
Ukraina N Kichenok
3 0
Tây Ban Nha C Bucșa
Y Sizikova
2 77 4 România J Cristian
Ý C Rosatello
6 2 3
WC Úc T Gibson
Úc M Joint
3 3 16 Canada L Fernandez
Ukraina N Kichenok
4 6 6
16 Canada L Fernandez
Ukraina N Kichenok
6 6 1 Cộng hòa Séc K Siniaková
Hoa Kỳ T Townsend
6 7
9 Pháp K Mladenovic
Trung Quốc S Zhang
5 6 7 9 Pháp K Mladenovic
Trung Quốc S Zhang
1 5
Hoa Kỳ M Kessler
Hà Lan A Rus
7 3 5 9 Pháp K Mladenovic
Trung Quốc S Zhang
6 6
România I-C Begu
Brasil I Martins
2 63 Hoa Kỳ P Stearns
Brasil L Stefani
2 2
Hoa Kỳ P Stearns
Brasil L Stefani
6 77 9 Pháp K Mladenovic
Trung Quốc S Zhang
77 6
Cộng hòa Séc L Nosková
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland H Watson
3 5 5 Đài Bắc Trung Hoa H-c Chan
Ukraina L Kichenok
63 2
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland H Dart
Pháp D Parry
6 7 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland H Dart
Pháp D Parry
0 3
Serbia O Danilović
A Potapova
7 4 4 5 Đài Bắc Trung Hoa H-c Chan
Ukraina L Kichenok
6 6
5 Đài Bắc Trung Hoa H-c Chan
Ukraina L Kichenok
5 6 6
Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Tứ kết
4 Ý S Errani
Ý J Paolini
6 7
WC Úc P Hon
Úc D Saville
1 5 4 Ý S Errani
Ý J Paolini
5 5
Ý A Moratelli
Ba Lan K Piter
5 1 M Andreeva
D Shnaider
7 7
M Andreeva
D Shnaider
7 6 M Andreeva
D Shnaider
6 6
PR Serbia A Krunić
Serbia N Stojanović
2 5 WC Úc K Birrell
Úc O Gadecki
3 2
WC Úc K Birrell
Úc O Gadecki
6 7 WC Úc K Birrell
Úc O Gadecki
6 7
Na Uy U Eikeri
Nhật Bản M Ninomiya
79 6 Na Uy U Eikeri
Nhật Bản M Ninomiya
3 5
14 Cộng hòa Séc M Bouzková
Hoa Kỳ B Mattek-Sands
67 4 M Andreeva
D Shnaider
6 6
11 V Kudermetova
Nhật Bản E Shibahara
6 6 K Rakhimova
Tây Ban Nha S Sorribes Tormo
3 0
WC Thái Lan P Plipuech
Đài Bắc Trung Hoa C-y Tsao
3 1 11 V Kudermetova
Nhật Bản E Shibahara
1 5
Kazakhstan Y Putintseva
Trung Quốc Xiy Wang
2 6 5 Trung Quốc Xin Wang
Trung Quốc S Zheng
6 7
Trung Quốc Xin Wang
Trung Quốc S Zheng
6 3 7 Trung Quốc Xin Wang
Trung Quốc S Zheng
6 3 68
Slovakia R Šramková
Bulgaria V Tomova
6 7 K Rakhimova
Tây Ban Nha S Sorribes Tormo
3 6 710
Trung Quốc X Jiang
Trung Quốc Y Wang
2 5 Slovakia R Šramková
Bulgaria V Tomova
1 5
K Rakhimova
Tây Ban Nha S Sorribes Tormo
6 6 K Rakhimova
Tây Ban Nha S Sorribes Tormo
6 7
8 Kazakhstan A Danilina
I Khromacheva
3 1

Nửa dưới

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Tứ kết
6 Bỉ E Mertens
Úc E Perez
6 7
WC Úc J Fourlis
Úc P Hule
4 5 6 Bỉ E Mertens
Úc E Perez
4 4
WC Úc D Aiava
Úc M Inglis
4 62 Ukraina M Kostyuk
România E-G Ruse
6 6
Ukraina M Kostyuk
România E-G Ruse
6 77 Ukraina M Kostyuk
România E-G Ruse
7 4 710
Hoa Kỳ B Pera
Hoa Kỳ S Santamaria
6 2 6 12 Trung Quốc H Guo
A Panova
5 6 66
PR Áo J Grabher
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland T Moore
4 6 4 Hoa Kỳ B Pera
Hoa Kỳ S Santamaria
7 61 5
WC Úc L Cabrera
Úc T Preston
4 64 12 Trung Quốc H Guo
A Panova
5 77 7
12 Trung Quốc H Guo
A Panova
6 77 Ukraina M Kostyuk
România E-G Ruse
2 7 5
13 Hungary T Babos
Hoa Kỳ N Melichar-Martinez
77 6 3 Đài Bắc Trung Hoa S-w Hsieh
Latvia J Ostapenko
6 5 7
PR Hoa Kỳ H Baptiste
Hoa Kỳ C McNally
62 4 13 Hungary T Babos
Hoa Kỳ N Melichar-Martinez
6 6
Ba Lan K Kawa
Bỉ K Zimmermann
2 1 E Alexandrova
Trung Quốc Y Yuan
3 4
E Alexandrova
Trung Quốc Y Yuan
6 6 13 Hungary T Babos
Hoa Kỳ N Melichar-Martinez
4 3
PR Trung Quốc Y Xu
Trung Quốc Z Yang
4 6 6 3 Đài Bắc Trung Hoa S-w Hsieh
Latvia J Ostapenko
6 6
Hoa Kỳ A Parks
Trung Quốc Q Tang
6 4 3 PR Trung Quốc Y Xu
Trung Quốc Z Yang
4 4
Slovakia T Mihalíková
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland O Nicholls
5 2 3 Đài Bắc Trung Hoa S-w Hsieh
Latvia J Ostapenko
6 6
3 Đài Bắc Trung Hoa S-w Hsieh
Latvia J Ostapenko
7 6
Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Tứ kết
7 Hoa Kỳ A Muhammad
Hà Lan D Schuurs
6 6
Tây Ban Nha J Bouzas Maneiro
Tây Ban Nha Y Cavallé Reimers
3 2 7 Hoa Kỳ A Muhammad
Hà Lan D Schuurs
65 77 6
A Blinkova
Đài Bắc Trung Hoa F-h Wu
4 6 710 A Blinkova
Đài Bắc Trung Hoa F-h Wu
77 64 3
PR Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Burrage
Đan Mạch C Tauson
6 4 68 7 Hoa Kỳ A Muhammad
Hà Lan D Schuurs
6 5 1
Ý E Cocciaretto
L Samsonova
6 6 Nhật Bản M Kato
México R Zarazúa
4 7 6
Hungary A Bondár
Nhật Bản M Uchijima
2 4 Ý E Cocciaretto
L Samsonova
6 3 3
Nhật Bản M Kato
México R Zarazúa
6 6 Nhật Bản M Kato
México R Zarazúa
4 6 6
10 Hoa Kỳ S Kenin
România M Niculescu
4 4 Nhật Bản M Kato
México R Zarazúa
3 2
15 Brasil B Haddad Maia
Đức L Siegemund
6 6 2 Canada G Dabrowski
New Zealand E Routliffe
6 6
Hoa Kỳ Q Gleason
Hà Lan S Lamens
1 3 15 Brasil B Haddad Maia
Đức L Siegemund
6 77
Ba Lan M Linette
México G Olmos
4 6 67 Ý L Bronzetti
Ukraina A Kalinina
0 65
Ý L Bronzetti
Ukraina A Kalinina
6 1 710 15 Brasil B Haddad Maia
Đức L Siegemund
77 3 4
Pháp V Gracheva
Gruzia O Kalashnikova
4 5 2 Canada G Dabrowski
New Zealand E Routliffe
65 6 6
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland M Lumsden
Cộng hòa Séc A Sisková
6 7 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland M Lumsden
Cộng hòa Séc A Sisková
6 3 4
Hoa Kỳ D Collins
Hoa Kỳ D Krawczyk
6 4 3 2 Canada G Dabrowski
New Zealand E Routliffe
4 6 6
2 Canada G Dabrowski
New Zealand E Routliffe
4 6 6

Vận động viên khác

[sửa | sửa mã nguồn]

Đặc cách

[sửa | sửa mã nguồn]

Bảo toàn thứ hạng

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Hsieh and Mertens storm to Australian Open women's doubles title”. Women's Tennis Association. Truy cập ngày 22 tháng 11 năm 2024.
  2. ^ “AO 2025: AUSSIE DOUBLES POWERHOUSES SET TO EXCITE”. tennis.com.au. 14 tháng 1 năm 2025.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:Vô địch đôi nữ Úc Mở rộng Bản mẫu:WTA Tour 2025

Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Nguồn gốc Mặt Nạ Kháng Ma trong Tensura
Nguồn gốc Mặt Nạ Kháng Ma trong Tensura
Ngay từ khi bắt đầu Tensura, hẳn chúng ta đã quá quen thuộc với hình ảnh Shizu và chiếc mặt nạ, thứ mà sau này được cô để lại cho Rimuru
Staff of Ainz Ooal Gown - Overlord
Staff of Ainz Ooal Gown - Overlord
Staff of Ainz Ooal Gown là Vũ khí Bang hội của Ainz Ooal Gown. Hiện tại, với vũ khí của guild này, Momonga được cho là chủ nhân của guild.
Tất cả kết truyện với Yun Jin - Genshin Impact
Tất cả kết truyện với Yun Jin - Genshin Impact
Tổng hợp tất cả các kết truyện khi hẹn hò với Yun Jin
Download ViettelPay - Ngân Hàng Số người Việt
Download ViettelPay - Ngân Hàng Số người Việt
ViettelPay - Ngân hàng số của người Việt* được phát triển bởi Tổng Công ty Dịch vụ số Viettel (Viettel Digital Services – VDS