Giải quần vợt Úc Mở rộng 2025 - Đơn nữ

Giải quần vợt Úc Mở rộng 2025 - Đơn nữ
Giải quần vợt Úc Mở rộng 2025
Vô địch 2024 Aryna Sabalenka
Chi tiết
Số tay vợt128
Số hạt giống32
Các sự kiện
Đơn nam nữ nam trẻ nữ trẻ
Đôi nam nữ hỗn hợp nam trẻ nữ trẻ
Huyền thoại nam nữ hỗn hợp
Đơn xe lăn nam nữ quad
Đôi xe lăn nam nữ quad
← 2024 · Giải quần vợt Úc Mở rộng · 2026 →

Aryna Sabalenka là đương kim vô địch.[1]

Hạt giống

[sửa | sửa mã nguồn]
01.   Aryna Sabalenka
02.   Ba Lan Iga Świątek
03.   Hoa Kỳ Coco Gauff (Tứ kết)
04.   Ý Jasmine Paolini (Vòng 3)
05.   Trung Quốc Zheng Qinwen (Vòng 2)
06.   Kazakhstan Elena Rybakina (Vòng 4)
07.   Hoa Kỳ Jessica Pegula (Vòng 3)
08.   Hoa Kỳ Emma Navarro (Tứ kết)
09.   Daria Kasatkina (Vòng 4)
10.   Hoa Kỳ Danielle Collins (Vòng 3)
11.   Tây Ban Nha Paula Badosa
12.   Diana Shnaider (Vòng 3)
13.   Anna Kalinskaya (Rút lui)
14.   Mirra Andreeva (Vòng 4)
15.   Brasil Beatriz Haddad Maia (Vòng 3)
16.   Latvia Jeļena Ostapenko (Vòng 1)
17.   Ukraina Marta Kostyuk (Vòng 3)
18.   Croatia Donna Vekić (Vòng 4)
19.   Hoa Kỳ Madison Keys
20.   Cộng hòa Séc Karolína Muchová (Vòng 2)
21.   Victoria Azarenka (Vòng 1)
22.   Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Katie Boulter (Vòng 2)
23.   Ba Lan Magdalena Fręch (Vòng 3)
24.   Kazakhstan Yulia Putintseva (Vòng 3)
25.   Liudmila Samsonova (Vòng 2)
26.   Ekaterina Alexandrova (Vòng 1)
27.   Anastasia Pavlyuchenkova (Tứ kết)
28.   Ukraina Elina Svitolina (Tứ kết)
29.   Cộng hòa Séc Linda Nosková (Vòng 1)
30.   Canada Leylah Fernandez (Vòng 3)
31.   Hy Lạp Maria Sakkari (Vòng 1)
32.   Ukraina Dayana Yastremska (Vòng 3)

Nhấn vào số hạt giống của một vận động viên để tới phần kết quả của họ.

Kết quả

[sửa | sửa mã nguồn]

Từ viết tắt

[sửa mã nguồn]

Chung kết

[sửa | sửa mã nguồn]
Tứ kết Bán kết Chung kết
               
1 Aryna Sabalenka 6 2 6
27 Anastasia Pavlyuchenkova 2 6 3
1 Aryna Sabalenka
11 Tây Ban Nha Paula Badosa
3 Hoa Kỳ Coco Gauff 5 4
11 Tây Ban Nha Paula Badosa 7 6
19 Hoa Kỳ Madison Keys 3 6 6
28 Ukraina Elina Svitolina 6 3 4
19 Hoa Kỳ Madison Keys
2 Ba Lan Iga Świątek
8 Hoa Kỳ Emma Navarro 1 2
2 Ba Lan Iga Świątek 6 6

Nửa trên

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
1 A Sabalenka 6 6
Hoa Kỳ S Stephens 3 2 1 A Sabalenka 6 7
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland S Kartal 1 65 Tây Ban Nha J Bouzas Maneiro 3 5
Tây Ban Nha J Bouzas Maneiro 6 77 1 A Sabalenka 77 6
Hoa Kỳ B Pera 63 4 Đan Mạch C Tauson 65 4
Đức T Maria 77 6 Đức T Maria 2 2
Đan Mạch C Tauson 5 6 6 Đan Mạch C Tauson 6 6
29 Cộng hòa Séc L Nosková 7 3 4 1 A Sabalenka 6 6
23 Ba Lan M Fręch 6 6 14 M Andreeva 1 2
Q P Kudermetova 4 4 23 Ba Lan M Fręch 0 6 6
A Blinkova 1 6 7 A Blinkova 6 0 2
WC Úc D Saville 6 4 5 23 Ba Lan M Fręch 2 6 2
Nhật Bản M Uchijima 4 6 710 14 M Andreeva 6 1 6
Ba Lan M Linette 6 2 68 Nhật Bản M Uchijima 4 6 68
Cộng hòa Séc M Bouzková 3 3 14 M Andreeva 6 3 710
14 M Andreeva 6 6
Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
12 D Shnaider 77 6
Ý E Cocciaretto 64 4 12 D Shnaider 6 7
WC Úc A Tomljanović 6 4 6 WC Úc A Tomljanović 4 5
Hoa Kỳ A Krueger 4 6 4 12 D Shnaider 64 77 5
LL Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland H Dart 7 2 710 18 Croatia D Vekić 77 63 7
Q Croatia J Fett 5 6 67 LL Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland H Dart 6 0 2
Pháp D Parry 4 4 18 Croatia D Vekić 4 6 6
18 Croatia D Vekić 6 6 18 Croatia D Vekić 60 0
27 A Pavlyuchenkova 6 4 6 27 A Pavlyuchenkova 77 6
Trung Quốc Y Yuan 4 6 3 27 A Pavlyuchenkova 77 2 6
Q Slovenia T Zidanšek 2 5 A Potapova 62 6 2
A Potapova 6 7 27 A Pavlyuchenkova 6 6
Đức L Siegemund 4 7 6 Đức L Siegemund 1 2
Hoa Kỳ H Baptiste 6 5 4 Đức L Siegemund 77 6
Q România A Todoni 63 1 5 Trung Quốc Q Zheng 63 3
5 Trung Quốc Q Zheng 77 6
Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
3 Hoa Kỳ C Gauff 6 6
Hoa Kỳ S Kenin 3 3 3 Hoa Kỳ C Gauff 6 7
Q Pháp L Jeanjean 2 4 PR Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Burrage 3 5
PR Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Burrage 6 6 3 Hoa Kỳ C Gauff 6 6
Tây Ban Nha C Bucșa 6 6 30 Canada L Fernandez 4 2
WC Pháp C Paquet 2 3 Tây Ban Nha C Bucșa 6 4 4
Ukraina Y Starodubtseva 5 4 30 Canada L Fernandez 3 6 6
30 Canada L Fernandez 7 6 3 Hoa Kỳ C Gauff 5 6 6
20 Cộng hòa Séc K Muchová 6 6 PR Thụy Sĩ B Bencic 7 2 1
Argentina N Podoroska 1 1 20 Cộng hòa Séc K Muchová 6 1 3
Nhật Bản N Osaka 6 3 6 Nhật Bản N Osaka 1 6 6
Pháp C Garcia 3 6 3 Nhật Bản N Osaka 63 0r
Q Slovenia V Erjavec 5 62 PR Thụy Sĩ B Bencic 77 0
Hà Lan S Lamens 7 77 Hà Lan S Lamens 1 63
PR Thụy Sĩ B Bencic 6 78 PR Thụy Sĩ B Bencic 6 77
16 Latvia J Ostapenko 3 66
Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
11 Tây Ban Nha P Badosa 6 77
Trung Quốc Xin Wang 3 65 11 Tây Ban Nha P Badosa 6 6
Thổ Nhĩ Kỳ Z Sönmez 6 65 1 WC Úc T Gibson 1 0
WC Úc T Gibson 3 77 6 11 Tây Ban Nha P Badosa 6 4 6
Đức J Niemeier 6 6 17 Ukraina M Kostyuk 4 6 3
Q Ba Lan M Chwalińska 0 1 Đức J Niemeier 3 0
Q Nhật Bản N Hibino 6 3 1 17 Ukraina M Kostyuk 6 6
17 Ukraina M Kostyuk 3 6 6 11 Tây Ban Nha P Badosa 6 77
25 L Samsonova 6 6 Serbia O Danilović 1 62
K Rakhimova 2 4 25 L Samsonova 1 2
Hà Lan A Rus 4 4 Serbia O Danilović 6 6
Serbia O Danilović 6 6 Serbia O Danilović 77 6
Bỉ E Mertens 4 710 6 7 Hoa Kỳ J Pegula 63 1
Q Thụy Sĩ V Golubic 6 68 4 Bỉ E Mertens 4 2
WC Úc M Joint 3 0 7 Hoa Kỳ J Pegula 6 6
7 Hoa Kỳ J Pegula 6 6

Nửa dưới

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
6 Kazakhstan E Rybakina 6 6
WC Úc E Jones 1 1 6 Kazakhstan E Rybakina 6 6
Tây Ban Nha N Párrizas Díaz 2 1 WC Hoa Kỳ I Jovic 0 3
WC Hoa Kỳ I Jovic 6 6 6 Kazakhstan E Rybakina 6 6
PR Montenegro D Kovinić 6 7 32 Ukraina D Yastremska 3 4
New Zealand L Sun 3 5 PR Montenegro D Kovinić 0 1
Ai Cập M Sherif 1 4 32 Ukraina D Yastremska 6 6
32 Ukraina D Yastremska 6 6 6 Kazakhstan E Rybakina 3 6 3
19 Hoa Kỳ M Keys 6 7 19 Hoa Kỳ M Keys 6 1 6
Hoa Kỳ A Li 4 5 19 Hoa Kỳ M Keys 77 2 7
România I-C Begu 4 0 Q România E-G Ruse 61 6 5
Q România E-G Ruse 6 6 19 Hoa Kỳ M Keys 6 6
Bỉ G Minnen 7 5 65 10 Hoa Kỳ D Collins 4 4
Q Úc D Aiava 5 7 710 Q Úc D Aiava 64 6 2
Q Ukraina D Snigur 64 3 10 Hoa Kỳ D Collins 77 4 6
10 Hoa Kỳ D Collins 77 6
Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
15 Brasil B Haddad Maia 4 7 6
Q Argentina J Riera 6 5 2 15 Brasil B Haddad Maia 6 6
PR Trung Quốc S Zheng 1 66 E Andreeva 2 3
E Andreeva 6 78 15 Brasil B Haddad Maia 4 2
V Kudermetova 6 6 V Kudermetova 6 6
Úc O Gadecki 1 1 V Kudermetova 77 2 6
Canada R Marino 4 6 5 22 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland K Boulter 63 6 2
22 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland K Boulter 6 3 7 V Kudermetova 4 1
28 Ukraina E Svitolina 6 6 28 Ukraina E Svitolina 6 6
România S Cîrstea 4 4 28 Ukraina E Svitolina 6 6
Q Cộng hòa Séc S Bejlek 65 2 Hoa Kỳ C Dolehide 1 4
Hoa Kỳ C Dolehide 77 6 28 Ukraina E Svitolina 2 6 6
Hoa Kỳ T Townsend 78 1 2 4 Ý J Paolini 6 4 0
México R Zarazúa 66 6 6 México R Zarazúa 2 3
Q Trung Quốc S Wei 0 4 4 Ý J Paolini 6 6
4 Ý J Paolini 6 6
Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
8 Hoa Kỳ E Navarro 65 77 7
Hoa Kỳ P Stearns 77 65 5 8 Hoa Kỳ E Navarro 6 3 6
Trung Quốc Xiy Wang 6 7 Trung Quốc Xiy Wang 3 6 4
PR Áo J Grabher 1 5 8 Hoa Kỳ E Navarro 6 3 6
Ukraina A Kalinina 3 3 Tunisia O Jabeur 4 6 4
Tunisia O Jabeur 6 6 Tunisia O Jabeur 7 6
Colombia C Osorio 6 64 6 Colombia C Osorio 5 3
31 Hy Lạp M Sakkari 4 77 4 8 Hoa Kỳ E Navarro 6 5 7
24 Kazakhstan Y Putintseva 4 7 6 9 D Kasatkina 4 7 5
Armenia E Avanesyan 6 5 2 24 Kazakhstan Y Putintseva 6 6
WC Trung Quốc S Zhang 6 6 WC Trung Quốc S Zhang 2 1
Hoa Kỳ M Kessler 3 4 24 Kazakhstan Y Putintseva 5 1
Hungary A Bondár 6 3 4 9 D Kasatkina 7 6
Trung Quốc Y Wang 3 6 6 Trung Quốc Y Wang 2 0
Bulgaria V Tomova 1 3 9 D Kasatkina 6 6
9 D Kasatkina 6 6
Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
LL Đức E Lys 6 6
Q Úc K Birrell 2 2 LL Đức E Lys 6 3 6
Pháp V Gracheva 6 6 Pháp V Gracheva 2 6 4
PR Hoa Kỳ C McNally 3 4 LL Đức E Lys 4 6 6
LL Croatia P Martić 2 6 67 România J Cristian 6 3 3
România J Cristian 6 4 710 România J Cristian 7 7
Ý L Bronzetti 6 77 Ý L Bronzetti 5 5
21 V Azarenka 2 62 LL Đức E Lys 0 1
26 E Alexandrova 64 62 2 Ba Lan I Świątek 6 6
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland E Raducanu 77 77 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland E Raducanu 6 7
Argentina ML Carlé 2 3 Hoa Kỳ A Anisimova 3 5
Hoa Kỳ A Anisimova 6 6 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland E Raducanu 1 0
Slovakia R Šramková 3 6 6 2 Ba Lan I Świątek 6 6
Hoa Kỳ K Volynets 6 2 2 Slovakia R Šramková 0 2
Cộng hòa Séc K Siniaková 3 4 2 Ba Lan I Świątek 6 6
2 Ba Lan I Świątek 6 6

Vận động viên khác

[sửa | sửa mã nguồn]

Đặc cách

[sửa | sửa mã nguồn]

Bảo toàn thứ hạng

[sửa | sửa mã nguồn]

Vượt qua vòng loại

[sửa | sửa mã nguồn]

Thua cuộc may mắn

[sửa | sửa mã nguồn]

Danh sách tham dự được Tennis Australia công bố dựa trên bảng xếp hạng WTA trong tuần của ngày 2 tháng 12 năm 2024.[2]

‡ – rút lui khỏi danh sách tham dự
§ – rút lui khỏi vòng đấu chính

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Futterman, Matthew (27 tháng 1 năm 2024). “Aryna Sabalenka wins Australian Open for second time, defeating Zheng Qinwen”. The New York Times. Truy cập ngày 8 tháng 12 năm 2024.
  2. ^ “Women's singles Main Draw entry list” (PDF). Australian Open. Truy cập ngày 8 tháng 12 năm 2024.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Tiền nhiệm:
Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 2024 - Đơn nữ
Grand Slam đơn nữ Kế nhiệm:
Giải quần vợt Pháp Mở rộng 2025 - Đơn nữ

Bản mẫu:WTA Tour 2025

Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Nhân vật Bukubukuchagama (ぶくぶく茶釜) - Overlord
Nhân vật Bukubukuchagama (ぶくぶく茶釜) - Overlord
Bukubukuchagama là một trong chín thành viên đầu tiên sáng lập guid Ainz Ooal Gown và cũng là 1 trong 3 thành viên nữ của guid.
Review và Cảm nhận “Một thoáng ra rực rỡ ở nhân gian”
Review và Cảm nhận “Một thoáng ra rực rỡ ở nhân gian”
Đây là cuốn sách nhưng cũng có thể hiểu là một lá thư dài 300 trang mà đứa con trong truyện dành cho mẹ mình - một người cậu rất rất yêu
Đôi nét về cuốn sách Nghệ thuật Kaizen tuyệt vời của Toyota
Đôi nét về cuốn sách Nghệ thuật Kaizen tuyệt vời của Toyota
Kaizen được hiểu đơn giản là những thay đổi nhỏ được thực hiện liên tục với mục tiêu cải tiến một sự vật, sự việc theo chiều hướng tốt lên
Hướng dẫn vượt La Hoàn Thâm Cảnh tầng 7 Genshin Impact
Hướng dẫn vượt La Hoàn Thâm Cảnh tầng 7 Genshin Impact
Tầng 7 toàn bộ quái đều là lính Fatui, sau 1 thời gian nhất định sẽ xuất hiện khiên nguyên tố giúp giảm 1 lượng lớn sát thương nhận vào