Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 2010 – Đơn nữ

Đơn nữ
Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 2010
Vô địchBỉ Kim Clijsters
Á quânNga Vera Zvonareva
Tỷ số chung cuộc6–2, 6–1
Chi tiết
Số tay vợt128
Số hạt giống32
Các sự kiện
Đơn nam nữ
Đôi nam nữ
← 2009 · Giải quần vợt Mỹ Mở rộng · 2011 →

Kim Clijsters bảo vệ thành công danh hiệu năm 2009, khi đánh bại Vera Zvonareva trong trận chung kết, 6–2, 6–1, giành chức vô địch Đơn nữ tại Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 2010.

Tay vợt số 1 thế giới và ba lần vô địch Serena Williams rút khỏi giải đấu vì phẫu thuật bàn chân gây ra trong trận giao hữu ở Munich. Điều này giúp cho tay vợt vào chung kết Caroline Wozniacki lên hạt giống số 1 và cạnh tranh vị trí số 1 trên bảng xếp hạng WTA bằng việc giành chức vô địch, tuy nhiên thất bại trước Zvonareva trong bán kết.

Đây là kì Grand Slam cuối cùng của tay vợt vào chung kết Mỹ Mở rộng 2004 và cựu tay vợt số 3 thế giới Elena Dementieva, cô bị đánh bại ở vòng bốn trước Samantha Stosur.

Hạt giống

[sửa | sửa mã nguồn]
01.   Đan Mạch Caroline Wozniacki (Bán kết)
02.   Bỉ Kim Clijsters (Vô địch)
03.   Hoa Kỳ Venus Williams (Bán kết)
04.   Serbia Jelena Janković (Vòng ba)
05.   Úc Samantha Stosur (Tứ kết)
06.   Ý Francesca Schiavone (Tứ kết)
07.   Nga Vera Zvonareva (Chung kết)
08.   Trung Quốc Li Na (Vòng một)
09.   Ba Lan Agnieszka Radwańska (Vòng hai)
10.   Belarus Victoria Azarenka (Vòng hai, rút lui due to chấn động não)
11.   Nga Svetlana Kuznetsova (Vòng bốn)
12.   Nga Elena Dementieva (Vòng bốn)
13.   Pháp Marion Bartoli (Vòng hai)
14.   Nga Maria Sharapova (Vòng bốn)
15.   Bỉ Yanina Wickmayer (Vòng bốn)
16.   Israel Shahar Pe'er (Vòng bốn)
17.   Nga Nadia Petrova (Vòng một)
18.   Pháp Aravane Rezaï (Vòng hai)
19.   Ý Flavia Pennetta (Vòng ba)
20.   Nga Anastasia Pavlyuchenkova (Vòng bốn)
21.   Trung Quốc Zheng Jie (Vòng hai)
22.   Tây Ban Nha María José Martínez Sánchez (Vòng hai)
23.   Nga Maria Kirilenko (Vòng ba)
24.   Slovakia Daniela Hantuchová (Vòng ba)
25.   România Alexandra Dulgheru (Vòng ba)
26.   Cộng hòa Séc Lucie Šafářová (Vòng một)
27.   Cộng hòa Séc Petra Kvitová (Vòng ba)
28.   Nga Alisa Kleybanova (Vòng hai)
29.   Ukraina Alona Bondarenko (Vòng ba)
30.   Kazakhstan Yaroslava Shvedova (Vòng một)
31.   Estonia Kaia Kanepi (Tứ kết)
32.   Bulgaria Tsvetana Pironkova (Vòng hai)

Nhấn vào số hạt giống của một vận động viên để tới phần kết quả của họ.

Vòng loại

[sửa | sửa mã nguồn]

Kết quả

[sửa | sửa mã nguồn]

Từ viết tắt

[sửa mã nguồn]


Chung kết

[sửa | sửa mã nguồn]
Tứ kết Bán kết Chung kết
               
1 Đan Mạch Caroline Wozniacki 6 7  
  Slovakia Dominika Cibulková 2 5  
1 Đan Mạch Caroline Wozniacki 4 3  
7 Nga Vera Zvonareva 6 6  
31 Estonia Kaia Kanepi 3 5  
7 Nga Vera Zvonareva 6 7  
7 Nga Vera Zvonareva 2 1  
2 Bỉ Kim Clijsters 6 6  
6 Ý Francesca Schiavone 65 4
3 Hoa Kỳ Venus Williams 77 6  
3 Hoa Kỳ Venus Williams 6 62 4
2 Bỉ Kim Clijsters 4 77 6
5 Úc Samantha Stosur 4 7 3
2 Bỉ Kim Clijsters 6 5 6

Nửa trên

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
1 Đan Mạch C Wozniacki 6 6  
WC Hoa Kỳ Ch Gullickson 1 1   1 Đan Mạch C Wozniacki 6 6  
  Đài Bắc Trung Hoa K-c Chang 6 6     Đài Bắc Trung Hoa K-c Chang 0 0  
  Tây Ban Nha C Suárez Navarro 2 4   1 Đan Mạch C Wozniacki 6 6  
PR Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland A Keothavong 6 1 1   Đài Bắc Trung Hoa Y-j Chan 1 0  
  Đài Bắc Trung Hoa Y-j Chan 2 6 6   Đài Bắc Trung Hoa Y-j Chan 6 6  
Q Áo T Paszek 2 7 6 Q Áo T Paszek 3 3  
26 Cộng hòa Séc L Šafářová 6 5 2 1 Đan Mạch C Wozniacki 6 6  
18 Pháp A Rezaï 77 79   14 Nga M Sharapova 3 4  
  Slovakia M Rybáriková 65 67   18 Pháp A Rezaï 5 6 3
WC Hoa Kỳ B Capra 6 6   WC Hoa Kỳ B Capra 7 2 6
  Croatia K Šprem 1 3   WC Hoa Kỳ B Capra 0 0  
Q Tây Ban Nha N Llagostera Vives 3 66   14 Nga M Sharapova 6 6  
  Cộng hòa Séc I Benešová 6 78     Cộng hòa Séc I Benešová 1 2  
  Úc J Groth 6 3 1 14 Nga M Sharapova 6 6  
14 Nga M Sharapova 4 6 6
Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
11 Nga S Kuznetsova 6 4 6
  Nhật Bản K Date-Krumm 2 6 1 11 Nga S Kuznetsova 6 6  
  Nga R Kulikova 0 0r   Latvia A Sevastova 2 3  
  Latvia A Sevastova 6 2   11 Nga S Kuznetsova 6 6  
  Áo Y Meusburger 3 7 6 23 Nga M Kirilenko 3 4  
  Hoa Kỳ J Craybas 6 5 0   Áo Y Meusburger 6 5 0
  Cộng hòa Séc B Záhlavová-Strýcová 5 4   23 Nga M Kirilenko 4 7 6
23 Nga M Kirilenko 7 6   11 Nga S Kuznetsova 5 64  
30 Kazakhstan Y Shvedova 4 6 2   Slovakia D Cibulková 7 77  
Q Tây Ban Nha L Domínguez Lino 6 3 6 Q Tây Ban Nha L Domínguez Lino 6 7  
  Nga A Chakvetadze 3 3   PR Ba Lan U Radwańska 2 5  
PR Ba Lan U Radwańska 6 6   Q Tây Ban Nha L Domínguez Lino 0 1  
  Slovakia D Cibulková 6 4 7   Slovakia D Cibulková 6 6  
  Thụy Sĩ S Vögele 2 6 5   Slovakia D Cibulková 6 5 79
  Ukraina K Bondarenko 2 6 6   Ukraina K Bondarenko 2 7 67
8 Trung Quốc N Li 6 4 2
Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
4 Serbia J Janković 6 4 7
  România S Halep 4 6 5 4 Serbia J Janković 6 3 6
  Úc A Molik 65 1   Q Croatia M Lučić 4 6 2
Q Croatia M Lučić 77 6   4 Serbia J Janković 2 61  
  Cộng hòa Nam Phi C Scheepers 3 4   31 Estonia K Kanepi 6 77  
Q Uzbekistan A Amanmuradova 6 6   Q Uzbekistan A Amanmuradova 2 4  
  Pháp A Cornet 6 1 0 31 Estonia K Kanepi 6 6  
31 Estonia K Kanepi 3 6 6 31 Estonia K Kanepi 0 77 6
22 Tây Ban Nha MJ Martínez Sánchez 6 3 6 15 Bỉ Y Wickmayer 6 62 1
WC Hoa Kỳ J Hampton 4 6 0 22 Tây Ban Nha MJ Martínez Sánchez 62 4  
  Bỉ K Flipkens 1 3     Thụy Sĩ P Schnyder 77 6  
  Thụy Sĩ P Schnyder 6 6     Thụy Sĩ P Schnyder 65 6 66
  Ý R Oprandi 3 4   15 Bỉ Y Wickmayer 77 3 78
  Đức J Görges 6 6     Đức J Görges 4 5  
  Nga A Kudryavtseva 1 2   15 Bỉ Y Wickmayer 6 7  
15 Bỉ Y Wickmayer 6 6  
Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
9 Ba Lan A Radwańska 6 6  
  Tây Ban Nha A Parra Santonja 4 3   9 Ba Lan A Radwańska 6 1 4
  Trung Quốc S Peng 65 77 6   Trung Quốc S Peng 2 6 6
WC Hoa Kỳ S Rogers 77 63 3   Trung Quốc S Peng    
  Hoa Kỳ B Mattek-Sands 4 6 6   Đức A Petkovic w/o    
  Tây Ban Nha A Medina Garrigues 6 4 1   Hoa Kỳ B Mattek-Sands 6 3 5
  Đức A Petkovic 6 4 77   Đức A Petkovic 3 6 7
17 Nga N Petrova 2 6 64   Đức A Petkovic 1 2  
25 România A Dulgheru 6 6   7 Nga V Zvonareva 6 6  
  Pháp J Coin 3 1   25 România A Dulgheru 77 6  
  Thụy Điển S Arvidsson 6 6     Thụy Điển S Arvidsson 65 1  
  România S Cîrstea 1 2   25 România A Dulgheru 2 62  
WC Hoa Kỳ C Vandeweghe 1 0   7 Nga V Zvonareva 6 77  
  Đức S Lisicki 6 6     Đức S Lisicki 1 65  
Q Slovakia Z Kučová 2 1   7 Nga V Zvonareva 6 77  
7 Nga V Zvonareva 6 6  

Nửa dưới

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
6 Ý F Schiavone 6 6  
  Nhật Bản A Morita 1 0   6 Ý F Schiavone 6 6  
Q Ý ME Camerin 6 6   Q Ý ME Camerin 2 1  
WC Úc S Ferguson 4 0   6 Ý F Schiavone 6 7  
  Hoa Kỳ M Oudin 6 6   29 Ukraina A Bondarenko 1 5  
Q Ukraina O Savchuk 3 0     Hoa Kỳ M Oudin 2 5  
  Nga V Dushevina 0 7 4 29 Ukraina A Bondarenko 6 7  
29 Ukraina A Bondarenko 6 5 6 6 Ý F Schiavone 6 6  
20 Nga A Pavlyuchenkova 6 6   20 Nga A Pavlyuchenkova 3 0  
  Đức K Barrois 4 1   20 Nga A Pavlyuchenkova 6 6  
Q Bồ Đào Nha M Larcher de Brito 3 2   Q Ấn Độ S Mirza 2 4  
Q Ấn Độ S Mirza 6 6   20 Nga A Pavlyuchenkova 6 6  
  Argentina G Dulko 6 6     Argentina G Dulko 1 2  
  Đức A Kerber 3 1     Argentina G Dulko 5    
Q România M Niculescu 0 7 1 10 Belarus V Azarenka 1r    
10 Belarus V Azarenka 6 5 6
Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
16 Israel S Pe'er 6 7  
PR Croatia J Kostanić Tošić 4 5   16 Israel S Pe'er 6 6  
  Pháp P Parmentier 4 6 7   Pháp P Parmentier 2 3  
  Ý A Brianti 6 3 5 16 Israel S Pe'er 6 6  
  Hungary Á Szávay 6 6   19 Ý F Pennetta 4 4  
  Cộng hòa Séc S Záhlavová 0 2     Hungary Á Szávay 1 4  
Q Hoa Kỳ I Falconi 2 1   19 Ý F Pennetta 6 6  
19 Ý F Pennetta 6 6   16 Israel S Pe'er 63 3  
32 Bulgaria T Pironkova 6 6   3 Hoa Kỳ V Williams 77 6  
  Cộng hòa Séc R Voráčová 3 4   32 Bulgaria T Pironkova 4 0  
  Slovenia P Hercog 4 5   Q Luxembourg M Minella 6 6  
Q Luxembourg M Minella 6 7   Q Luxembourg M Minella 2 1  
Q Canada R Marino 6 4 7 3 Hoa Kỳ V Williams 6 6  
  Nga K Pervak 4 6 5 Q Canada R Marino 63 3  
  Ý R Vinci 4 1   3 Hoa Kỳ V Williams 77 6  
3 Hoa Kỳ V Williams 6 6  
Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
5 Úc S Stosur 3 77 6
  Nga E Vesnina 6 62 1 5 Úc S Stosur 6 6  
  Serbia B Jovanovski 5 4     Úc An Rodionova 1 4  
  Úc An Rodionova 7 6   5 Úc S Stosur 6 6  
  Ý S Errani 77 7     Ý S Errani 2 3  
  Ý T Garbin 64 5     Ý S Errani 6 6  
  Thụy Điển J Larsson 64 2   28 Nga A Kleybanova 2 3  
28 Nga A Kleybanova 77 6   5 Úc S Stosur 6 2 77
24 Slovakia D Hantuchová 6 6   12 Nga E Dementieva 3 6 62
  Nga D Safina 3 4   24 Slovakia D Hantuchová 5 6 6
  Hoa Kỳ V King 6 0 6   Hoa Kỳ V King 7 3 4
WC Hoa Kỳ C McHale 3 6 1 24 Slovakia D Hantuchová 5 2  
Q Cộng hòa Séc Z Ondrášková 5 0   12 Nga E Dementieva 7 6  
  Áo S Bammer 7 6     Áo S Bammer 3 4  
  Belarus O Govortsova 1 2   12 Nga E Dementieva 6 6  
12 Nga E Dementieva 6 6  
Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
13 Pháp M Bartoli 6 6  
  România E Gallovits 3 2   13 Pháp M Bartoli 5 4  
WC Pháp V Razzano 6 6   WC Pháp V Razzano 7 6  
  Cộng hòa Séc K Zakopalová 3 2   WC Pháp V Razzano 5 0  
  Serbia A Ivanovic 6 6     Serbia A Ivanovic 7 6  
  Nga E Makarova 3 2     Serbia A Ivanovic 6 6  
  Thụy Sĩ T Bacsinszky 60 61   21 Trung Quốc J Zheng 3 0  
21 Trung Quốc J Zheng 77 77     Serbia A Ivanovic 2 1  
27 Cộng hòa Séc P Kvitová 6 7   2 Bỉ K Clijsters 6 6  
  Cộng hòa Séc L Hradecká 4 5   27 Cộng hòa Séc P Kvitová 77 6  
  Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland E Baltacha 6 6     Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland E Baltacha 65 3  
  Croatia P Martić 2 2   27 Cộng hòa Séc P Kvitová 3 0  
Q Úc S Peers 6 6   2 Bỉ K Clijsters 6 6  
  Canada A Wozniak 0 1   Q Úc S Peers 2 1  
  Hungary G Arn 0 5   2 Bỉ K Clijsters 6 6  
2 Bỉ K Clijsters 6 7  

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:WTA Tour 2010

Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Công thức tính sát thương của Shenhe và Yunjin
Công thức tính sát thương của Shenhe và Yunjin
Shenhe và Yunjin có cơ chế gây sát thương theo flat DMG dựa trên stack cấp cho đồng đội, nên sát thương mà cả 2 gây ra lại phần lớn tính theo DMG bonus và crit của nhân vật khác
Người anh trai quốc dân Choso - Chú thuật hồi
Người anh trai quốc dân Choso - Chú thuật hồi
Choso của chú thuật hồi chiến: không theo phe chính diện, không theo phe phản diện, chỉ theo phe em trai
Một số thông tin đáng lưu ý về tính chuẩn xác khi nói về Lôi Thần của Inazuma - Raiden Ei
Một số thông tin đáng lưu ý về tính chuẩn xác khi nói về Lôi Thần của Inazuma - Raiden Ei
Vị thần của vĩnh hằng tuy vô cùng nổi tiếng trong cộng đồng người chơi, nhưng sự nổi tiếng lại đi kèm tai tiếng
[Genshin Impact] Guide La Hoàn Thâm Cảnh v2.3
[Genshin Impact] Guide La Hoàn Thâm Cảnh v2.3
Cẩm nang đi la hoàn thâm cảnh trong genshin impact mùa 2.3