Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 2010 - Đơn nữ trẻ

Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 2010 - Đơn nữ trẻ
Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 2010
Vô địchNga Daria Gavrilova
Á quânNga Yulia Putintseva
Tỷ số chung cuộc6–3, 6–2
Các sự kiện
Đơn nam nữ nam trẻ nữ trẻ
Đôi nam nữ hỗn hợp nam trẻ nữ trẻ
Huyền thoại nam nữ hỗn hợp
Đơn xe lăn nam nữ quad
Đôi xe lăn nam nữ quad
← 2009 · Giải quần vợt Mỹ Mở rộng · 2011 →

Đơn nữ trẻ là 1 nội dung của US Open 2010 bắt đầu vào ngày chủ nhật 5 tháng 9, ngày thứ 7 của giải.

Heather Watson là đương kim vô địch nhưng không tham gia giải trẻ năm nay.
Daria Gavrilova trở thành nhà vô địch năm nay sau khi đánh bại đồng hương Yulia Putintseva 6–3, 6–2 trong trận chung kết.

Hạt giống

[sửa | sửa mã nguồn]

Bốc thăm

[sửa | sửa mã nguồn]

Từ viết tắt

[sửa mã nguồn]

Chung kết

[sửa | sửa mã nguồn]
Tứ kết Bán kết Chung kết
               
1 Nga Daria Gavrilova 6 6  
Q Hoa Kỳ Robin Anderson 4 4  
1 Nga Daria Gavrilova 7 1 7
15 Hoa Kỳ Sloane Stephens 5 6 64
15 Hoa Kỳ Sloane Stephens 3 6 6
6 Cộng hòa Séc Karolína Plíšková 6 4 3
1 Nga Daria Gavrilova 6 6  
  Nga Yulia Putintseva 3 2  
  Pháp Caroline Garcia 2 4  
  Tunisia Ons Jabeur 6 6  
  Tunisia Ons Jabeur 4 3  
  Nga Yulia Putintseva 6 6  
5 Puerto Rico Mónica Puig 2 4  
  Nga Yulia Putintseva 6 6  

Nhánh trên

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Tứ kết
1 Nga D Gavrilova 6 6  
  Hoa Kỳ L Davis 3 1   1 Nga D Gavrilova 6 2 6
  Madagascar Z Razafimahatratra 3 3   WC Hoa Kỳ C Price 2 6 1
WC Hoa Kỳ C Price 6 6   1 Nga D Gavrilova 7 6  
WC Hoa Kỳ J Pegula 5 7 2 13 Trung Quốc H Tang 5 2  
Q Uzbekistan N Abduraimova 7 66 6 Q Uzbekistan N Abduraimova 2 4  
  Venezuela A Pérez 2 3   13 Trung Quốc H Tang 6 6  
13 Trung Quốc H Tang 6 6   1 Nga D Gavrilova 6 6  
11 Bỉ A-S Mestach 4 4   Q Hoa Kỳ R Anderson 4 4  
Q Hoa Kỳ R Anderson 6 6   Q Hoa Kỳ R Anderson 6 6  
  Nhật Bản M Kowase 4 4   WC Hoa Kỳ K McPhillips 3 0  
WC Hoa Kỳ K McPhillips 6 6   Q Hoa Kỳ R Anderson 6 6  
Q Hoa Kỳ C van Nguyen 6 7   8 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland L Robson 3 2  
  Cộng hòa Séc P Rohanová 1 61   Q Hoa Kỳ C van Nguyen 3 63  
  Slovakia AK Schmiedlová 2 1   8 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland L Robson 6 7  
8 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland L Robson 6 6  
Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Tứ kết
4 Ukraina E Svitolina 6 7  
  Canada K Paliivets 2 64   4 Ukraina E Svitolina 7 6  
  Na Uy U Eikeri 5 0   WC Hoa Kỳ E Tsay 6 0  
WC Hoa Kỳ E Tsay 7 6   4 Ukraina E Svitolina 4 0  
  Trung Quốc R Tian 6 5 6 15 Hoa Kỳ S Stephens 6 6  
  Nga M Gasparyan 3 7 2   Trung Quốc R Tian 3 5  
  Croatia S Njirić 1 3   15 Hoa Kỳ S Stephens 6 7  
15 Hoa Kỳ S Stephens 6 6   15 Hoa Kỳ S Stephens 3 6 6
10 Slovakia J Čepelová 6 6   6 Cộng hòa Séc Ka Plíšková 6 4 3
  Belarus I Kremen 4 2   10 Slovakia J Čepelová 4 6 2
  Hoa Kỳ G Min 65 0     Paraguay V Cepede Royg 6 4 6
  Paraguay V Cepede Royg 7 6     Paraguay V Cepede Royg 3 0  
Q Hoa Kỳ J Elbaba 3 62   6 Cộng hòa Séc Ka Plíšková 6 6  
  Nhật Bản E Hozumi 6 7     Nhật Bản E Hozumi 0 3  
  Serbia S Gavrilovška 4 1   6 Cộng hòa Séc Ka Plíšková 6 6  
6 Cộng hòa Séc Ka Plíšková 6 6  

Nhánh dưới

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Tứ kết
7 Cộng hòa Séc Kr Plíšková 7 6  
  Ukraina G Poznikhirenko 5 1   7 Cộng hòa Séc Kr Plíšková 5 4  
  Pháp C Garcia 6 6     Pháp C Garcia 7 6  
  Hoa Kỳ M Turewicz 3 2     Pháp C Garcia 6 6  
Q Uzbekistan S Sharipova 0 1   WC Hoa Kỳ S Vickery 4 4  
Q Hoa Kỳ B Austin 6 6   Q Hoa Kỳ B Austin 6 3 2
WC Hoa Kỳ S Vickery 6 6   WC Hoa Kỳ S Vickery 4 6 6
12 Trung Quốc S Zheng 2 3     Pháp C Garcia 2 4  
LL Hoa Kỳ G Desimone 1 64     Tunisia O Jabeur 6 6  
  Montenegro D Kovinić 6 7     Montenegro D Kovinić 2 0  
  Canada E Bouchard 6 6     Canada E Bouchard 6 6  
  Venezuela A Gamiz 2 3     Canada E Bouchard 6 3 3
  Tunisia O Jabeur 6 6     Tunisia O Jabeur 3 6 6
Q Nhật Bản R Ozaki 1 2     Tunisia O Jabeur 6 6  
WC Hoa Kỳ N Gibbs 4 66   3 Nga I Khromacheva 3 3  
3 Nga I Khromacheva 6 7  
Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Tứ kết
5 Puerto Rico M Puig 6 6  
WC Hoa Kỳ M Keys 4 4   5 Puerto Rico M Puig 6 6  
  Slovakia C Škamlová 5 3     Ukraina A Vasylyeva 3 0  
  Ukraina A Vasylyeva 7 6   5 Puerto Rico M Puig 7 6  
  Cộng hòa Séc D Allertová 4 67   9 Canada G Dabrowski 63 1  
  Hoa Kỳ K Hardebeck 6 7     Hoa Kỳ K Hardebeck 5 6 5
Q Nhật Bản M Kato 0 2   9 Canada G Dabrowski 7 2 7
9 Canada G Dabrowski 6 6   5 Puerto Rico M Puig 2 4  
16 Tây Ban Nha M-T Torró-Flor 5 3     Nga Y Putintseva 6 6  
  România C Dinu 7 6     România C Dinu 6 6  
  Hoa Kỳ E Goldfeld 7 2 1   Nhật Bản E Mutaguchi 1 1  
  Nhật Bản E Mutaguchi 5 6 6   România C Dinu 2 3  
WC Hoa Kỳ V Duval 4 6 1   Nga Y Putintseva 6 6  
  Nga Y Putintseva 6 4 6   Nga Y Putintseva 7 6  
  Trung Quốc Z Yang 6 3 2 2 Hungary T Babos 5 3  
2 Hungary T Babos 4 6 6

Vòng loại

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết khác

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Review phim “Hôn lễ của em”
Review phim “Hôn lễ của em”
Trai lụy tình cuối cùng lại trắng tay! Trà xanh mới là người lí trí nhất!
[Review] Wonder Woman 1984: Nữ quyền, Sắc tộc và Con người
[Review] Wonder Woman 1984: Nữ quyền, Sắc tộc và Con người
Bối cảnh diễn ra vào năm 1984 thời điểm bùng nổ của truyền thông, của những bản nhạc disco bắt tai và môn thể dục nhịp điệu cùng phòng gym luôn đầy ắp những nam thanh nữ tú
Thay đổi lối sống với buổi sáng chuẩn khoa học
Thay đổi lối sống với buổi sáng chuẩn khoa học
Mình thuộc tuýp người làm việc tập trung vào ban đêm. Mình cũng thích được nhâm nhi một thứ thức uống ngọt lành mỗi khi làm việc hay học tập
Nhân vật Nigredo trong Overlord
Nhân vật Nigredo trong Overlord
Nigredo là một Magic Caster và nằm trong những NPC cấp cao đứng đầu danh sách của Nazarick