Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 2010 - Đơn nam trẻ

Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 2010 - Đơn nam trẻ
Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 2010
Vô địchHoa Kỳ Jack Sock
Á quânHoa Kỳ Denis Kudla
Tỷ số chung cuộc3–6, 6–2, 6–2
Các sự kiện
Đơn nam nữ nam trẻ nữ trẻ
Đôi nam nữ hỗn hợp nam trẻ nữ trẻ
Huyền thoại nam nữ hỗn hợp
Đơn xe lăn nam nữ quad
Đôi xe lăn nam nữ quad
← 2009 · Giải quần vợt Mỹ Mở rộng · 2011 →

Đơn nam trẻ là 1 nội dung của US Open 2010 bắt đầu vào ngày chủ nhật 5 tháng 9, ngày thi đấu thứ 7 của giải.

Bernard Tomic là đương kim vô địch nhưng không thể bảo vệ danh hiệu vì quá tuổi mặc dù anh sinh năm 1992.

Jack Sock-người nhận được wildcard vào vòng đấu chính-đã trở thành nhà vô địch sau khi đánh bại đồng hương đồng thời cũng là hạt giống số 10 Denis Kudla trong trận chung kết.

Hạt giống

[sửa | sửa mã nguồn]

Bốc thăm

[sửa | sửa mã nguồn]

Từ viết tắt

[sửa mã nguồn]

Nhánh thi đấu

[sửa | sửa mã nguồn]
Tứ kết Bán kết Chung kết
               
  Slovakia Filip Horanský 5 1  
10 Hoa Kỳ Denis Kudla 7 6  
10 Hoa Kỳ Denis Kudla 6 6  
8 Argentina Agustín Velotti 3 2  
4 Cộng hòa Séc Jiří Veselý 4 2  
8 Argentina Agustín Velotti 6 6  
10 Hoa Kỳ Denis Kudla 6 2 2
WC Hoa Kỳ Jack Sock 3 6 6
WC Hoa Kỳ Jack Sock 6 7  
13 Nga Victor Baluda 3 64  
WC Hoa Kỳ Jack Sock 6 6  
2 Hungary Márton Fucsovics 3 4  
  Hoa Kỳ Dennis Novikov 2 6 3
2 Hungary Márton Fucsovics 6 4 6

Nhánh trên

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Tứ kết
1 Colombia JS Gómez 64 6 3
WC Hoa Kỳ A Collarini 7 4 6 WC Hoa Kỳ A Collarini 7 6  
  Brasil G Clezar 6 3 6   Brasil G Clezar 61 3  
  Venezuela R Rodríguez 3 6 0 WC Hoa Kỳ A Collarini 3 4  
  Slovakia F Horanský 7 6     Slovakia F Horanský 6 6  
WC Hoa Kỳ JA Ore 65 1     Slovakia F Horanský 6 6  
  Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland G Morgan 6 4 7   Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland G Morgan 3 3  
15 Ecuador R Quiroz 4 6 5   Slovakia F Horanský 5 1  
10 Hoa Kỳ D Kudla 4 6 6 10 Hoa Kỳ D Kudla 7 6  
  Trung Quốc C Wang 6 1 3 10 Hoa Kỳ D Kudla 4 6 6
Q Nhật Bản D Kondo 2 2     Đức K Krawietz 6 4 2
  Đức K Krawietz 6 6   10 Hoa Kỳ D Kudla 65 7 6
  Croatia M Delić 6 6   WC Hoa Kỳ E King 7 5 4
WC Hoa Kỳ M Redlicki 3 4     Croatia M Delić 0 0  
WC Hoa Kỳ E King 7 6   WC Hoa Kỳ E King 6 6  
6 Úc J Kubler 5 1  
Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Tứ kết
4 Cộng hòa Séc J Veselý 7 6  
  Đài Bắc Trung Hoa L-c Huang 5 3   4 Cộng hòa Séc J Veselý 6 6  
Q Hoa Kỳ M McDonald 3 2     Nga A Rumyantsev 3 2  
  Nga A Rumyantsev 6 6   4 Cộng hòa Séc J Veselý 6 62 6
  Hoa Kỳ R Sarmiento 66 6 4   Nhật Bản T Daniel 1 7 0
Q Brasil K Sell 7 4 6 Q Brasil K Sell 5 4  
  Nhật Bản T Daniel 6 6     Nhật Bản T Daniel 7 6  
14 Áo D Thiem 4 0   4 Cộng hòa Séc J Veselý 4 2  
12 Hungary M Zsiga 5 4   8 Argentina A Velotti 6 6  
  Bỉ J de Loore 7 6     Bỉ J de Loore 3 2  
  Bolivia H Dellien 2 6 3 WC Hoa Kỳ D Kosakowski 6 6  
WC Hoa Kỳ D Kosakowski 6 4 6 WC Hoa Kỳ D Kosakowski 64 5  
LL Ý G Micolani 4 7 6 8 Argentina A Velotti 7 7  
  Hoa Kỳ D Webb 6 66 4 LL Ý G Micolani 65 4  
  Đức M Wunner 6 62 2 8 Argentina A Velotti 7 6  
8 Argentina A Velotti 3 7 6

Nhánh dưới

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Tứ kết
5 Bosna và Hercegovina D Džumhur 6 6  
  Pháp M Bourgue 4 4   5 Bosna và Hercegovina D Džumhur 6 6  
Q Cộng hòa Ireland S Barry 6 6   Q Cộng hòa Ireland S Barry 4 2  
  Hoa Kỳ N Chappell 1 3   5 Bosna và Hercegovina D Džumhur 63 3  
  Trung Quốc B Ouyang 1 64   WC Hoa Kỳ J Sock 7 6  
WC Hoa Kỳ J Sock 6 7   WC Hoa Kỳ J Sock 6 6  
  Đức P Heller 6 7     Đức P Heller 1 3  
11 Argentina R Olivo 3 5   WC Hoa Kỳ J Sock 6 7  
13 Nga V Baluda 3 6 6 13 Nga V Baluda 3 64  
  Úc B Wagland 6 1 3 13 Nga V Baluda 61 6 6
  Slovakia J Kovalík 6 6     Slovakia J Kovalík 7 2 3
  Hoa Kỳ B Fratangelo 3 4   13 Nga V Baluda 6 4 6
  New Zealand B McLachlan 1 64   3 Brasil T Fernandes 4 6 3
  Croatia M Pavić 6 7     Croatia M Pavić 3 65  
WC Hoa Kỳ M Krueger 0 1   3 Brasil T Fernandes 6 7  
3 Brasil T Fernandes 6 6  
Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Tứ kết
7 Perú D Beretta 6 7  
  Philippines J Patrombon 2 5   7 Perú D Beretta 6 63 1r
Q Bỉ J Cagnina 4 3     Hoa Kỳ D Novikov 2 7 4
  Hoa Kỳ D Novikov 6 6     Hoa Kỳ D Novikov 7 6  
  Nhật Bản Y Uchiyama 7 4 6   Nhật Bản Y Uchiyama 5 3  
Q Hoa Kỳ M Zhu 66 6 0   Nhật Bản Y Uchiyama 6 6  
  Hà Lan J Lupescu 5 6 7   Hà Lan J Lupescu 2 3  
9 Úc J Duckworth 7 4 63   Hoa Kỳ D Novikov 2 6 3
16 Hoa Kỳ M Frank 6 6   2 Hungary M Fucsovics 6 4 6
  Barbados D King 4 1   16 Hoa Kỳ M Frank 6 6  
  Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland O Golding 7 6     Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland O Golding 4 2  
  Tây Ban Nha A Artunedo 69 3   16 Hoa Kỳ M Frank 4 1  
Q Brasil B Semenzato 4 1   2 Hungary M Fucsovics 6 6  
Q Hoa Kỳ A Halebian 6 6   Q Hoa Kỳ A Halebian 6 1 3
  Cộng hòa Séc L Vrňák 6 5 4 2 Hungary M Fucsovics 3 6 6
2 Hungary M Fucsovics 4 7 6

Vòng loại

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết khác

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Nhân vật Tooru Mutsuki trong Tokyo Ghoul
Nhân vật Tooru Mutsuki trong Tokyo Ghoul
Mucchan là nữ, sinh ra trong một gia đình như quần què, và chịu đựng thằng bố khốn nạn đánh đập bạo hành suốt cả tuổi thơ và bà mẹ
Hướng dẫn vượt La Hoàn Thâm Cảnh tầng 7 Genshin Impact
Hướng dẫn vượt La Hoàn Thâm Cảnh tầng 7 Genshin Impact
Tầng 7 toàn bộ quái đều là lính Fatui, sau 1 thời gian nhất định sẽ xuất hiện khiên nguyên tố giúp giảm 1 lượng lớn sát thương nhận vào
Gu âm nhạc của chúng ta được định hình từ khi nào?
Gu âm nhạc của chúng ta được định hình từ khi nào?
Bạn càng tập trung vào cảm giác của mình khi nghe một bài hát thì mối liên hệ cảm xúc giữa bạn với âm nhạc càng mạnh mẽ.
So sánh Hutao và Childe - Genshin Impact
So sánh Hutao và Childe - Genshin Impact
Bài viết có thể rất dài, nhưng phân tích chi tiết, ở đây tôi muốn so sánh 𝐠𝐢𝐚́ 𝐭𝐫𝐢̣ của 2 nhân vật mang lại thay vì tập trung vào sức mạnh của chúng