Giải quần vợt Pháp Mở rộng 1999 - Đôi nữ

Giải quần vợt Pháp Mở rộng 1999 - Đôi nữ
Giải quần vợt Pháp Mở rộng 1999
Vô địchHoa Kỳ Serena Williams
Hoa Kỳ Venus Williams
Á quânThụy Sĩ Martina Hingis
Nga Anna Kournikova
Tỷ số chung cuộc6–3, 6–7(2–7), 8–6
Chi tiết
Số tay vợt64 (3 WC )
Số hạt giống16
Các sự kiện
Đơn nam nữ
Đôi nam nữ
← 1998 · Giải quần vợt Pháp Mở rộng · 2000 →

Martina HingisJana Novotná là đương kim vô địch, tuy nhiên họ không thi đấu với nhau trong năm nay. Thay vào đó Novotná đánh cặp với Natasha Zvereva với hạt giống số 1, trong khi Hingis đánh cặp với Anna Kournikova là hạt giống số 2. Novotná và Zvereva bỏ cuộc trong trận tứ kết trước Lindsay DavenportMary Pierce, tuy nhiên Hingis và Kournikova vào đến chung kết và thất bại trước cặp chị em người Mỹ SerenaVenus Williams, 6–3, 6–7(2–7), 8–6. Đây là danh hiệu Grand Slam đầu tiên của Chị em nhà Williams và là bước đầu tiên để hoàn thành Golden Slam Sự nghiệp ở nội dung đôi.

Hạt giống

[sửa | sửa mã nguồn]

Kết quả

[sửa | sửa mã nguồn]

Từ viết tắt

[sửa mã nguồn]


Chung kết

[sửa | sửa mã nguồn]
Tứ kết Bán kết Chung kết
               
1 Cộng hòa Séc Jana Novotná
Belarus Natasha Zvereva
3 r  
12 Hoa Kỳ Lindsay Davenport
Pháp Mary Pierce
2    
12 Hoa Kỳ Lindsay Davenport
Pháp Mary Pierce
4 1  
9 Hoa Kỳ Serena Williams
Hoa Kỳ Venus Williams
6 6  
9 Hoa Kỳ Serena Williams
Hoa Kỳ Venus Williams
6 7  
  Bỉ Els Callens
Ý Rita Grande
0 5  
9 Hoa Kỳ Serena Williams
Hoa Kỳ Venus Williams
6 62 8
2 Thụy Sĩ Martina Hingis
Nga Anna Kournikova
3 77 6
5 Nga Elena Likhovtseva
Nhật Bản Ai Sugiyama
6 4 9
4 Pháp Alexandra Fusai
Pháp Nathalie Tauziat
2 6 11
4 Pháp Alexandra Fusai
Pháp Nathalie Tauziat
3 6 4
2 Thụy Sĩ Martina Hingis
Nga Anna Kournikova
6 3 6
7 Latvia Larisa Neiland
Tây Ban Nha Arantxa Sánchez Vicario
2 3  
2 Thụy Sĩ Martina Hingis
Nga Anna Kournikova
6 6  

Nửa trên

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng một Vòng hai Vòng ba Tứ kết
1 Cộng hòa Séc J Novotná
Belarus N Zvereva
5    
  Pháp J Halard-Decugis
Pháp A Mauresmo
4 r   1 Cộng hòa Séc J Novotná
Belarus N Zvereva
3 6 6
WC Pháp S Foretz
Pháp S Schoeffel
3 3     Hoa Kỳ N Arendt
Hà Lan M Bollegraf
6 1 4
  Hoa Kỳ N Arendt
Hà Lan M Bollegraf
6 6   1 Cộng hòa Séc J Novotná
Belarus N Zvereva
6 6  
  România C Cristea
România R Dragomir
7 6   13 Áo B Schett
Thụy Sĩ P Schnyder
2 2  
  Nga E Kulikovskaya
Ukraina O Lugina
5 3     România C Cristea
România R Dragomir
4 2  
  Cộng hòa Nam Phi E de Villiers
Nhật Bản R Hiraki
61 0   13 Áo B Schett
Thụy Sĩ P Schnyder
6 6  
13 Áo B Schett
Thụy Sĩ P Schnyder
77 6   1 Cộng hòa Séc J Novotná
Belarus N Zvereva
3 r  
12 Hoa Kỳ L Davenport
Pháp M Pierce
6 66 6 12 Hoa Kỳ L Davenport
Pháp M Pierce
2    
  Hoa Kỳ K Adams
Hoa Kỳ C Rubin
3 78 2 12 Hoa Kỳ L Davenport
Pháp M Pierce
5 6 6
  Hoa Kỳ E deLone
Úc N Pratt
6 6     Hoa Kỳ E deLone
Úc N Pratt
7 0 3
  Hàn Quốc Kim E-h
Thái Lan T Tanasugarn
0 2   12 Hoa Kỳ L Davenport
Pháp M Pierce
6 6  
  Đài Bắc Trung Hoa J Lee
Đài Bắc Trung Hoa Wang S-t
3 6 1   Tây Ban Nha A Ortuño
Tây Ban Nha C Torrens Valero
1 4  
  Tây Ban Nha A Ortuño
Tây Ban Nha C Torrens Valero
6 2 6   Tây Ban Nha A Ortuño
Tây Ban Nha C Torrens Valero
6 4 6
  Canada M Drake
Cộng hòa Nam Phi J Steck
6 1 8   Canada M Drake
Cộng hòa Nam Phi J Steck
4 6 4
8 România I Spîrlea
Hà Lan C Vis
3 6 6
Vòng một Vòng hai Vòng ba Tứ kết
3 Hoa Kỳ L Raymond
Úc R Stubbs
4 3  
  Brasil V Menga
Đức E Wagner
6 6     Brasil V Menga
Đức E Wagner
7 77  
  Úc C Barclay
Úc K-A Guse
6 6     Úc C Barclay
Úc K-A Guse
5 65  
  Úc L Pleming
Úc B Stewart
2 1     Brasil V Menga
Đức E Wagner
1 3  
  Hungary K Marosi
Tây Ban Nha M Ramón Climent
2 2   9 Hoa Kỳ S Williams
Hoa Kỳ V Williams
6 6  
  Hoa Kỳ A Frazier
Hoa Kỳ K Schlukebir
6 6     Hoa Kỳ A Frazier
Hoa Kỳ K Schlukebir
3 2  
  Cộng hòa Nam Phi A Coetzer
Argentina I Gorrochategui
2 3   9 Hoa Kỳ S Williams
Hoa Kỳ V Williams
6 6  
9 Hoa Kỳ S Williams
Hoa Kỳ V Williams
6 6   9 Hoa Kỳ S Williams
Hoa Kỳ V Williams
6 7  
16 Úc K Kunce
Hoa Kỳ K Po
6 4 4   Bỉ E Callens
Ý R Grande
0 5  
  Cộng hòa Séc L Němečková
Slovakia R Zrubáková
3 6 6   Cộng hòa Séc L Němečková
Slovakia R Zrubáková
0 2  
  Hà Lan B Schultz-McCarthy
Hoa Kỳ L Wild
65 1     Bỉ L Courtois
Hoa Kỳ M Shaughnessy
6 6  
  Bỉ L Courtois
Hoa Kỳ M Shaughnessy
77 6     Bỉ L Courtois
Hoa Kỳ M Shaughnessy
63 67  
  Bỉ E Callens
Ý R Grande
6 6     Bỉ E Callens
Ý R Grande
77 79  
  Đức C Singer
Cộng hòa Séc H Vildová
4 2     Bỉ E Callens
Ý R Grande
0 6 6
  Úc A Molik
Hoa Kỳ C Morariu
3 7 7   Úc A Molik
Hoa Kỳ C Morariu
6 4 2
6 Cộng hòa Nam Phi M de Swardt
Ukraina E Tatarkova
6 5 5

Nửa dưới

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng một Vòng hai Vòng ba Tứ kết
5 Nga E Likhovtseva
Nhật Bản A Sugiyama
7 6  
  Thụy Điển Å Carlsson
Pháp É Loit
5 2   5 Nga E Likhovtseva
Nhật Bản A Sugiyama
77 2 6
  Ý L Golarsa
Slovakia J Husárová
6 6     Ý L Golarsa
Slovakia J Husárová
63 6 3
  Canada S Jeyaseelan
Cộng hòa Séc E Melicharová
4 0   5 Nga E Likhovtseva
Nhật Bản A Sugiyama
77 6  
  Ba Lan A Olsza
Hoa Kỳ L Osterloh
6 66 6 14 Ý S Farina
Slovakia K Habšudová
63 0  
  Úc A Ellwood
Úc L McShea
4 78 4   Ba Lan A Olsza
Hoa Kỳ L Osterloh
2 1  
  Hoa Kỳ D Graham
Argentina L Montalvo
4 2   14 Ý S Farina
Slovakia K Habšudová
6 6  
14 Ý S Farina
Slovakia K Habšudová
6 6   5 Nga E Likhovtseva
Nhật Bản A Sugiyama
6 4 9
15 Argentina F Labat
Bỉ D Van Roost
77 6   4 Pháp A Fusai
Pháp N Tauziat
2 6 11
  Tây Ban Nha RM Andrés Rodríguez
Tây Ban Nha E Bes Ostáriz
65 1   15 Argentina F Labat
Bỉ D Van Roost
6 6  
  Úc R McQuillan
Nhật Bản N Miyagi
6 61 7   Úc R McQuillan
Nhật Bản N Miyagi
2 3  
  Pháp C Dhenin
Croatia M Murić
4 77 5 15 Argentina F Labat
Bỉ D Van Roost
1 4  
  Nhật Bản M Saeki
Nhật Bản Y Yoshida
6 62 6 4 Pháp A Fusai
Pháp N Tauziat
6 6  
WC Pháp L Ghirardi
Pháp S Pitkowski
2 77 3   Nhật Bản M Saeki
Nhật Bản Y Yoshida
4 0  
  Đức K Freye
Bulgaria P Stoyanova
4 3   4 Pháp A Fusai
Pháp N Tauziat
6 6  
4 Pháp A Fusai
Pháp N Tauziat
6 6  
Vòng một Vòng hai Vòng ba Tứ kết
7 Latvia L Neiland
Tây Ban Nha A Sánchez Vicario
6 6  
  Bỉ S Appelmans
Hà Lan M Oremans
2 2   7 Latvia L Neiland
Tây Ban Nha A Sánchez Vicario
6 6  
  Hà Lan S Noorlander
Hy Lạp C Papadáki
5 77 6   Hà Lan S Noorlander
Hy Lạp C Papadáki
1 2  
WC Pháp N Dechy
Pháp V Razzano
7 64 2 7 Latvia L Neiland
Tây Ban Nha A Sánchez Vicario
6 6  
  Cộng hòa Séc K Hrdličková
Slovenia T Križan
6 0 6 10 Tây Ban Nha C Martínez
Argentina P Tarabini
1 4  
  Hà Lan K Boogert
Pháp A-G Sidot
3 6 2   Cộng hòa Séc K Hrdličková
Slovenia T Križan
5 2  
  Zimbabwe C Black
Kazakhstan I Selyutina
64 1   10 Tây Ban Nha C Martínez
Argentina P Tarabini
7 6  
10 Tây Ban Nha C Martínez
Argentina P Tarabini
77 6   7 Latvia L Neiland
Tây Ban Nha A Sánchez Vicario
2 3  
11 Hoa Kỳ M J Fernández
Hoa Kỳ M Seles
6 6   2 Thụy Sĩ M Hingis
Nga A Kournikova
6 6  
Alt Úc A Grahame
Úc T Musgrave
2 0   11 Hoa Kỳ M J Fernández
Hoa Kỳ M Seles
65 77 4
  Belarus O Barabanschikova
Đức B Rittner
6 4 8   Cộng hòa Nam Phi L Horn
Slovenia K Srebotnik
77 63 6
  Cộng hòa Nam Phi L Horn
Slovenia K Srebotnik
0 6 10   Cộng hòa Nam Phi L Horn
Slovenia K Srebotnik
6 2 5
  Tây Ban Nha V Ruano Pascual
Argentina P Suárez
6 6   2 Thụy Sĩ M Hingis
Nga A Kournikova
1 6 7
  Hungary R Kuti-Kis
Đức C Schneider
0 3     Tây Ban Nha V Ruano Pascual
Argentina P Suárez
1 4  
  Pháp A Cocheteux
Pháp A Dechaume-Balleret
4 2   2 Thụy Sĩ M Hingis
Nga A Kournikova
6 6  
2 Thụy Sĩ M Hingis
Nga A Kournikova
6 6  

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Review phim “No Time to Die”- bom tấn không thể bỏ lỡ
Review phim “No Time to Die”- bom tấn không thể bỏ lỡ
Sự trở lại của James Bond một lần nữa xứng đáng vị thế đứng đầu về phim hành động cũng như thần thái và phong độ của nam tài tử Daniel Craig là bất tử
Cùng nhìn lại kế hoạch mà Kenjaku đã mưu tính suốt cả nghìn năm
Cùng nhìn lại kế hoạch mà Kenjaku đã mưu tính suốt cả nghìn năm
Cho đến hiện tại Kenjaku đang từng bước hoàn thiện dần dần kế hoạch của mình. Cùng nhìn lại kế hoạch mà hắn đã lên mưu kế thực hiện trong suốt cả thiên niên kỉ qua nhé.
Nhân vật Tsugikuni Yoriichi -  Kimetsu no Yaiba
Nhân vật Tsugikuni Yoriichi - Kimetsu no Yaiba
Tsugikuni Yoriichi「継国緑壱 Tsugikuni Yoriichi」là một kiếm sĩ diệt quỷ huyền thoại thời Chiến quốc. Ông cũng là em trai song sinh của Thượng Huyền Nhất Kokushibou.
Một số thông tin về Thất sắc Thủy tổ và Ác ma tộc [Demon] Tensura
Một số thông tin về Thất sắc Thủy tổ và Ác ma tộc [Demon] Tensura
Trong thế giới chuyến sinh thành slime các ác ma , thiên thần và tinh linh là những rạng tồn tại bí ẩn với sức mạnh không thể đong đếm