Giải quần vợt Pháp Mở rộng 1999 - Đơn nam

Giải quần vợt Pháp Mở rộng 1999 - Đơn nam
Giải quần vợt Pháp Mở rộng 1999
Vô địchHoa Kỳ Andre Agassi
Á quânUkraina Andriy Medvedev
Tỷ số chung cuộc1–6, 2–6, 6–4, 6–3, 6–4
Chi tiết
Số hạt giống16
Các sự kiện
Đơn nam nữ nam trẻ nữ trẻ
Đôi nam nữ hỗn hợp nam trẻ nữ trẻ
Huyền thoại −45 45+ nữ
Đơn xe lăn nam nữ quad
Đôi xe lăn nam nữ quad
← 1998 · Giải quần vợt Pháp Mở rộng · 2000 →

Andre Agassi giành chiến thắng trong trận chung kết, 1–6, 2–6, 6–4, 6–3, 6–4, trước cựu tay vợt số 4 thế giới Andriy Medvedev để giành chức vô địch Đơn nam tại Giải quần vợt Pháp Mở rộng 1999. Với chiến thắng này, Agassi trở thành tay vợt thứ hai sau Rod Laver, hoàn tất Grand Slam Sự nghiệp trong Kỷ nguyên Mở. Anh cũng đạt được Super Slam Sự nghiệp, là tay vợt nam duy nhất làm được điều này. Carlos Moyá là đương kim vô địch, tuy nhiên thất bại ở vòng bốn trước Agassi.

Đây cũng là giải Grand Slam đầu tiên có sự góp mặt của nhà vô địch Grand Slam 20 lần và số 1 thế giới trong tương lai Roger Federer và nhà vô địch Giải quần vợt Pháp Mở rộng trong tương lai Gaston Gaudio thi đấu; lần lượt thất bại trước Patrick RafterÀlex Corretja ở vòng một và vòng ba.

Hạt giống

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. Nga Yevgeny Kafelnikov (Vòng hai)
  2. Hoa Kỳ Pete Sampras (Vòng hai)
  3. Úc Patrick Rafter (Vòng ba)
  4. Tây Ban Nha Carlos Moyá (Vòng bốn)
  5. Hà Lan Richard Krajicek (Vòng hai)
  6. Tây Ban Nha Àlex Corretja (Tứ kết)
  7. Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Tim Henman (Vòng ba)
  8. Brasil Gustavo Kuerten (Tứ kết)
  9. Chile Marcelo Ríos (Tứ kết)
  10. Úc Mark Philippoussis (Vòng một)
  11. Slovakia Karol Kučera (Vòng một)
  12. Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Greg Rusedski (Vòng bốn)
  13. Hoa Kỳ Andre Agassi (Vô địch)
  14. Tây Ban Nha Félix Mantilla (Vòng bốn)
  15. Croatia Goran Ivanišević (Vòng một)
  16. Thụy Điển Thomas Enqvist (Vòng hai)

Kết quả vòng loại

[sửa | sửa mã nguồn]

Kết quả

[sửa | sửa mã nguồn]

Từ viết tắt

[sửa mã nguồn]


Chung kết

[sửa | sửa mã nguồn]
Tứ kết Bán kết Chung kết
                     
  Slovakia Dominik Hrbatý 7 6 66 6
9 Chile Marcelo Ríos 64 2 7 3
  Slovakia Dominik Hrbatý 4 66 6 4
13 Hoa Kỳ Andre Agassi 6 7 3 6
13 Hoa Kỳ Andre Agassi 6 6 6
Q Uruguay Marcelo Filippini 2 2 0
13 Hoa Kỳ Andre Agassi 1 2 6 6 6
  Ukraina Andriy Medvedev 6 6 4 3 4
6 Tây Ban Nha Àlex Corretja 2 2 0
  Brasil Fernando Meligeni 6 6 6
  Brasil Fernando Meligeni 5 6 4 66
  Ukraina Andriy Medvedev 7 3 6 7
8 Brasil Gustavo Kuerten 5 4 4
  Ukraina Andriy Medvedev 7 6 6

Nửa trên

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
1 Nga Y Kafelnikov 6 5 6 710
  Hoa Kỳ M Chang 2 7 0 68 1 Nga Y Kafelnikov 4 1 4
WC Pháp J Boutter 7 4 5 5   Slovakia D Hrbatý 6 6 6
  Slovakia D Hrbatý 5 6 7 7   Slovakia D Hrbatý 3 7 6 4 6
  Úc A Ilie 4 6 7 3 6   Úc A Ilie 6 5 2 6 2
  Thụy Điển J Björkman 6 3 5 6 3   Úc A Ilie 7 4 2 6 6
  Úc L Hewitt 6 4 4 6 4   Argentina M Rodríguez 5 6 6 3 4
  Argentina M Rodríguez 4 6 6 4 6   Slovakia D Hrbatý 6 3 77 6
  Đức J Knippschild 6 6 6   Nga M Safin 4 6 65 3
WC Pháp L Roux 4 3 0   Đức J Knippschild 3 3r
  Slovakia J Krošlák 2 6 3 6 2   Nga M Safin 6 4
  Nga M Safin 6 4 6 3 6   Nga M Safin 77 3 6 6
Q Tây Ban Nha Á Calatrava 1 3 5   Maroc H Arazi 65 6 4 3
  Hoa Kỳ J Courier 6 6 7   Hoa Kỳ J Courier 6 3 4 1
  Maroc H Arazi 6 1 6 6   Maroc H Arazi 2 6 6 6
15 Croatia G Ivanišević 4 6 3 1
Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
9 Chile M Ríos 6 6 7
Q Đức A Pretzsch 3 2 5 9 Chile M Ríos 6 6 7
WC Pháp A Boetsch 6 6 6 WC Pháp A Boetsch 2 3 5
Q România R Sabău 0 1 1 9 Chile M Ríos 7 6 7
  Cộng hòa Séc D Vacek 4 3 6 4   Tây Ban Nha A Costa 5 4 5
Q Argentina A Calleri 6 6 4 6 Q Argentina A Calleri 3 4 3
  Thụy Điển M Gustafsson 3 6 5 65   Tây Ban Nha A Costa 6 6 6
  Tây Ban Nha A Costa 6 4 7 77 9 Chile M Ríos 3 3 6 6 6
  Tây Ban Nha A Berasategui 6 6 4 6   Tây Ban Nha A Berasategui 6 6 3 4 3
  Zimbabwe W Black 0 3 6 2   Tây Ban Nha A Berasategui 4 6 6 6
WC Pháp S Huet 2 7 6 6 WC Pháp S Huet 6 4 2 4
  Đức H Dreekmann 6 5 3 3   Tây Ban Nha A Berasategui 4 4 6 7 6
  Cộng hòa Séc J Novák 6 6 6 7 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland T Henman 6 6 4 5 4
  Canada D Nestor 2 2 2   Cộng hòa Séc J Novák 7 1 5 2
  Maroc K Alami 4 6 6 3 4 7 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland T Henman 5 6 7 6
7 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland T Henman 6 3 4 6 6
Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
4 Tây Ban Nha C Moyá 3 1 6 6 6
  Áo M Hipfl 6 6 4 2 4 4 Tây Ban Nha C Moyá 65 6 6 6
  Tây Ban Nha A Martín 62 1 6 3   Cộng hòa Séc P Korda 7 4 3 1
  Cộng hòa Séc P Korda 7 6 4 6 4 Tây Ban Nha C Moyá 6 7 2 6
  Cộng hòa Nam Phi W Ferreira 3 6 6 6   Armenia S Sargsian 3 63 6 3
LL Đan Mạch K Carlsen 6 3 3 2   Cộng hòa Nam Phi W Ferreira 7 2 2 65
WC Pháp J-R Lisnard 7 4 2 2   Armenia S Sargsian 64 6 6 7
  Armenia S Sargsian 64 6 6 6 4 Tây Ban Nha C Moyá 6 5 5 1
  Ecuador N Lapentti 2 6 6 7 13 Hoa Kỳ A Agassi 4 7 7 6
  Áo T Muster 6 1 2 64   Ecuador N Lapentti 62 65 5
PR Hoa Kỳ C Woodruff 6 6 64 7 PR Hoa Kỳ C Woodruff 7 7 7
Q Argentina D Moyano 2 3 7 5 PR Hoa Kỳ C Woodruff 4 4 3
  Pháp A Clément 3 3 7 6 6 13 Hoa Kỳ A Agassi 6 6 6
  Pháp C Pioline 6 6 68 4 3   Pháp A Clément 2 6 6 5 0
  Argentina F Squillari 6 5 5 3 13 Hoa Kỳ A Agassi 6 4 2 7 6
13 Hoa Kỳ A Agassi 3 7 7 6
Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
12 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland G Rusedski 6 6 64 6
  Đức D Prinosil 4 4 7 4 12 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland G Rusedski 6 4 6 6
WC Pháp A Dupuis 3 6 1 3   Úc R Fromberg 4 6 2 3
  Úc R Fromberg 6 3 6 6 12 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland G Rusedski 6 7 6
  Ý D Sanguinetti 6 6 3 6   Ý D Sanguinetti 2 67 2
  Hà Lan J van Lottum 4 2 6 3   Ý D Sanguinetti 65 7 6 7
  România A Pavel 7 2 1 r   Argentina H Gumy 7 5 4 64
  Argentina H Gumy 63 6 3 12 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland G Rusedski 68 3 4
Q Uruguay M Filippini 6 6 6 Q Uruguay M Filippini 7 6 6
  Ý L Tieleman 4 1 4 Q Uruguay M Filippini 6 6 6
  Đức N Kiefer 5 4 2   Cộng hòa Séc M Damm 4 4 4
  Cộng hòa Séc M Damm 7 6 6 Q Uruguay M Filippini 6 6 6
  Úc M Woodforde 65 3 5   Hoa Kỳ V Spadea 2 4 4
  Hoa Kỳ V Spadea 7 6 7   Hoa Kỳ V Spadea 6 6 6
  Hoa Kỳ J-M Gambill 64 3 2 5 Hà Lan R Krajicek 1 2 4
5 Hà Lan R Krajicek 7 6 6

Nửa dưới

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
6 Tây Ban Nha À Corretja 77 6 6
Q Tây Ban Nha G Puentes 64 4 2 6 Tây Ban Nha À Corretja 6 6 3 64 6
  Hoa Kỳ J Tarango 7 2 3 3   Tây Ban Nha F Vicente 3 4 6 77 2
  Tây Ban Nha F Vicente 5 6 6 6 6 Tây Ban Nha À Corretja 6 6 6
  Thụy Điển M Norman 65 6 2 4 Q Argentina G Gaudio 4 3 3
  Đức B Karbacher 77 4 6 6   Đức B Karbacher 77 6 3 1 4
  Đức O Gross 1 0r Q Argentina G Gaudio 63 4 6 6 6
Q Argentina G Gaudio 6 2 6 Tây Ban Nha À Corretja 6 6 7
  Pháp G Raoux 0 4 5   Áo S Koubek 2 3 5
  Áo S Koubek 6 6 7   Áo S Koubek 6 77 65 6
Q Tây Ban Nha Á López Morón 6 6 4 6 Q Tây Ban Nha Á López Morón 2 63 77 4
  Úc T Woodbridge 0 3 6 2   Áo S Koubek 6 6 6
  Pháp F Santoro 3 4 6 7 1   Pháp S Grosjean 3 4 4
  Pháp S Grosjean 6 6 3 5 6   Pháp S Grosjean 6 2 77 6
  Thụy Điển M Larsson 6 6 6   Thụy Điển M Larsson 4 6 63 4
11 Slovakia K Kučera 2 3 2
Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
14 Tây Ban Nha F Mantilla 4 6 6 6
WC Pháp R Gilbert 6 4 3 4 14 Tây Ban Nha F Mantilla 7 6 6
  Argentina M Puerta 6 7 6   Argentina M Puerta 5 4 4
  Ý G Pozzi 2 60 4 14 Tây Ban Nha F Mantilla 7 6 6
  Thụy Sĩ M Rosset 66 64 1   Đức T Haas 63 1 4
  Đức T Haas 7 7 6   Đức T Haas 6 6 6
Q Ý M Navarra 3 6 7 7 Q Ý M Navarra 1 3 1
  Úc S Draper 6 1 66 65 14 Tây Ban Nha F Mantilla 1 7 5 61
  Brasil F Meligeni 6 6 6   Brasil F Meligeni 6 5 7 7
  Hoa Kỳ J Gimelstob 3 3 3   Brasil F Meligeni 65 6 4 6 6
LL Bỉ X Malisse 2 0 4   Maroc Y El Aynaoui 7 3 6 3 3
  Maroc Y El Aynaoui 6 6 6   Brasil F Meligeni 6 6 3 6
Q Cộng hòa Séc P Luxa 4 3 1 3 Úc P Rafter 4 2 6 3
  Pháp N Escudé 6 6 6   Pháp N Escudé 5 0 6 4
WC Thụy Sĩ R Federer 7 3 0 2 3 Úc P Rafter 7 6 2 6
3 Úc P Rafter 5 6 6 6
Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
8 Brasil G Kuerten 6 6 6
  Tây Ban Nha G Blanco 4 4 3 8 Brasil G Kuerten 6 6 3 6
  Argentina G Cañas 7 4 6 6   Argentina G Cañas 2 3 6 2
  Hà Lan J Siemerink 62 6 2 4 8 Brasil G Kuerten 6 6 6
  Hà Lan S Schalken 6 6 4 6   Hà Lan S Schalken 2 4 3
  Hà Lan P Haarhuis 2 3 6 3   Hà Lan S Schalken 4 6 63 6 6
  Tây Ban Nha F Clavet 6 7 6   Tây Ban Nha F Clavet 6 3 7 3 4
Q Tây Ban Nha J Alonso 3 65 4 8 Brasil G Kuerten 6 6 6
  Ý A Gaudenzi 6 6 4 6   Cộng hòa Séc B Ulihrach 4 4 2
  Đức R Schüttler 4 2 6 3   Ý A Gaudenzi 1 6 6 6
LL Belarus V Voltchkov 2 4 2 Q Đức M Hantschk 6 3 4 3
Q Đức M Hantschk 6 6 6   Ý A Gaudenzi 3 5 4
  Cộng hòa Séc B Ulihrach 6 6 6   Cộng hòa Séc B Ulihrach 6 7 6
  Paraguay R Delgado 1 3 3   Cộng hòa Séc B Ulihrach 3 7 6 5 6
  Úc J Stoltenberg 7 6 6   Úc J Stoltenberg 6 65 3 7 3
10 Úc M Philippoussis 64 4 1
Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
16 Thụy Điển T Enqvist 4 6 6 6
Q Argentina H Moretti 6 0 4 2 16 Thụy Điển T Enqvist 65 4 3
  Tây Ban Nha C Costa 3 4 4   Na Uy C Ruud 77 6 6
  Na Uy C Ruud 6 6 6   Na Uy C Ruud 6 1 2 3
  Pháp A di Pasquale 6 6 63 6   Pháp A di Pasquale 3 6 6 6
Q Bỉ C Rochus 2 2 77 4   Pháp A di Pasquale 4 63 7 6 6
Q Belarus M Mirnyi 6 77 6 Q Belarus M Mirnyi 6 77 5 3 3
  Argentina M Zabaleta 1 64 2   Pháp A di Pasquale 65 63 1
  Zimbabwe B Black 4 3 6 6 6   Ukraina A Medvedev 77 77 6
  România A Voinea 6 6 3 2 4   Zimbabwe B Black 6 6 6
  Philippines C Mamiit 2 2 4   Tây Ban Nha A Portas 2 3 2
  Tây Ban Nha A Portas 6 6 6   Zimbabwe B Black 1 2 6 1
  România D Pescariu 3 1 1   Ukraina A Medvedev 6 6 3 6
  Ukraina A Medvedev 6 6 6   Ukraina A Medvedev 7 1 6 6
  Costa Rica JA Marín 77 4 5 711 4 2 Hoa Kỳ P Sampras 5 6 4 3
2 Hoa Kỳ P Sampras 65 6 7 69 6

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:1999 ATP Tour

Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Những quyền năng của Công Lý Vương [Michael]
Những quyền năng của Công Lý Vương [Michael]
Thân là kĩ năng có quyền hạn cao nhất, Công Lí Vương [Michael] có thể chi phối toàn bộ những kẻ sở hữu kĩ năng tối thượng thuộc Thiên Sứ hệ
Hướng dẫn build đồ cho Citlali trong Genshin Impact
Hướng dẫn build đồ cho Citlali trong Genshin Impact
Hầu hết các kỹ năng của Citlali đều có scale cơ bản theo chỉ số tấn công, nhưng chỉ số tấn công cơ bản của cô hiện đang thấp thứ hai game
Altered Carbon: Resleeved - Hoạt hình spin-off của loạt phim Netflix
Altered Carbon: Resleeved - Hoạt hình spin-off của loạt phim Netflix
Là bộ phim hoạt hình Nhật Bản ra mắt năm 2020, Altered Carbon: Resleeved đóng vai trò như spin-off của loạt phim truyền hình gốc Altered Carbon trên Netflix
Giới thiệu AG Lizbeth - Accountant - Artery Gear: Fusion
Giới thiệu AG Lizbeth - Accountant - Artery Gear: Fusion
Nhìn chung, Lizbeth là một phiên bản khác của Kyoko, máu trâu giáp dày, chia sẻ sát thương và tạo Shield bảo vệ đồng đội, đồng thời sở hữu DEF buff và Crit RES buff cho cả team rất hữu dụng