Giải quần vợt vô địch quốc gia Pháp 1937 - Đơn nam

Giải quần vợt vô địch quốc gia Pháp 1937 - Đơn nam
1937[[Category:Pages using infobox tennis tournament year color with the default color|]]
Vô địchĐức Henner Henkel [1]
Á quânVương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Bunny Austin [1]
Tỷ số chung cuộc6–1, 6–4, 6–3
Chi tiết
Số hạt giống16
Các sự kiện
Đơn [[ {tournament} 1937 - Đơn nam|nam]] [[ {tournament} 1937 - Đơn nữ|nữ]]
Đôi [[ {tournament} 1937 - Đôi nam|nam]] [[ {tournament} 1937 - Đôi nữ|nữ]]
← 1936 · [[ |]][[Thể loại:Trang sử dụng chân trang infobox giải đấu quần vợt năm có giải đấu không xác định|]] · 1938 →

Henner Henkel đánh bại Bunny Austin 6–1, 6–4, 6–3 trong trận chung kết để giành chức vô địch Đơn nam tại Giải quần vợt vô địch quốc gia Pháp 1937.

Hạt giống

[sửa | sửa mã nguồn]

Các tay vợt xếp hạt giống được liệt kê bên dưới. Henner Henkel là nhà vô địch; các tay vợt khác biểu thị vòng mà họ bị loại.

  1. Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Bunny Austin (Chung kết)
  2. Pháp Bernard Destremau (Bán kết)
  3. Đức Henner Henkel (Vô địch)
  4. Áo Georg Von Metaxa (Vòng ba)
  5. Ý Giorgio de Stefani (Vòng ba)
  6. Pháp Paul Feret (Vòng bốn)
  7. Tiệp Khắc Josef Caska (Vòng ba)
  8. Hoa Kỳ Charles R. Harris (Vòng ba)
  9. Pháp André Merlin (Vòng bốn)
  10. Trung Hoa Dân Quốc (1912-1949) Kho Sin-Kie (Vòng ba)
  11. Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Patrick Hughes (Tứ kết)
  12. Tiệp Khắc Frantisek Cejnar (Tứ kết)
  13. Cộng hòa Nam Phi Vernon Kirby (Vòng ba)
  14. Pháp Marcel Bernard (Vòng ba)
  15. Ba Lan Adam Baworowski (Vòng bốn)
  16. Ba Lan Jozef Hebda (Vòng ba)

Kết quả

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Q = Vòng loại
  • WC = Đặc cách
  • LL = Thua cuộc may mắn
  • r. = bỏ cuộc trong giải đấu

Chung kết

[sửa | sửa mã nguồn]
Tứ kết Bán kết Chung kết
                     
1 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Bunny Austin 6 6 6
Pháp Yvon Petra 4 2 1
1 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Bunny Austin 7 6 1 6
Pháp Christian Boussus 5 2 6 3
Pháp Christian Boussus 6 6 6
12 Tiệp Khắc Frantisek Cejnar 2 2 1
1 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Bunny Austin 1 4 3
3 Đức Henner Henkel 6 6 6
11 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Patrick Hughes 3 4 2
3 Đức Henner Henkel 6 6 6
3 Đức Henner Henkel 6 6 6
2 Pháp Bernard Destremau 1 4 3
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Charles Hare 9 6 9 5 5
2 Pháp Bernard Destremau 11 4 7 7 7

Các vòng trước

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
1 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Austin 5 6 6 6
Pháp Rodel 7 0 3 4
1 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Austin 7 6 6
Thụy Sĩ Maneff 5 1 2
Thụy Sĩ Maneff 6 6 8
Pháp Troncin 3 1 6
1 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Austin
Pháp Lesueur
16 Ba Lan Hebda 6 6 6
Pháp Papillon 4 4 3
16 Ba Lan Hebda 8 3 5 5
Pháp Lesueur 6 6 7 7
Pháp Lesueur
Hoa Kỳ Harman
Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
8 Hoa Kỳ Harris
Hà Lan Karsten
8 Hoa Kỳ Harris 5 6 6 2
Pháp Petra 7 8 3 6
Pháp Petra 6 6 6
Trung Hoa Dân Quốc (1912-1949) Tsui Wai Pui[2] 2 3 1
Pháp Petra 10 7 6 6
9 Pháp Merlin 12 5 1 4
9 Pháp Merlin 7 7 10
Bỉ Naeyaert 5 5 8
9 Pháp Merlin 6 5 6 6
4 Áo Von Metaxa 4 7 2 3
4 Áo Von Metaxa
Pháp Bolelli
Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
Pháp Boussus 6 6 6
Pháp Vieillard 1 1 4
Pháp Boussus 7 6 6
Hà Lan Van Swol 5 3 3
Ba Lan Tarlowski 1 8 4 6 5
Hà Lan Van Swol Hà Lan Van Swol 6 6 6 2 7
Đan Mạch Sperling Pháp Boussus 6 7 4 6
13 Cộng hòa Nam Phi Kirby 6 6 6 Pháp Gentien 3 5 6 1
Pháp Rimet 3 4 4 13 Cộng hòa Nam Phi Kirby 5 6 8 2 6
Vương quốc Nam Tư Kukuljević Vương quốc Nam Tư Kukuljević 7 2 6 6 3
Pháp Glasser 13 Cộng hòa Nam Phi Kirby 6 2 2 1
Pháp Gentien 6 5 6 7 Pháp Gentien 1 6 6 6
Ý Quintavalle 2 7 4 5 Pháp Gentien 6 3 6 6
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Wilde 6 6 6 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Wilde 2 6 1 2
Pháp Gourovitch 4 4 3
Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
5 Ý de Stefani 6 6 6
Pháp Goldryn 2 0 1 5 Ý de Stefani 6 9 6
Monaco Galeppe 6 2 6 6 Monaco Galeppe 2 7 1
Pháp Dessair 3 6 3 4 5 Ý de Stefani 5 2 1
Pháp Journu 6 6 4 6 Pháp Journu 7 6 6
Cộng hòa Nam Phi Eedes 2 2 6 1 Pháp Journu 6 3 6 6
Bỉ Geelhand De Merxem 6 3 6 2 3 Monaco Landau 4 6 2 4
Monaco Landau 3 6 1 6 6 Pháp Journu 0 4 1
12 Tiệp Khắc Cejnar 6 6 6 12 Tiệp Khắc Cejnar 6 6 6
Pháp Sanglier 4 0 3 12 Tiệp Khắc Cejnar 6 6 5 6
Thụy Sĩ Billeter[3] 6 4 8 1 1 Pháp Combemale 1 4 7 4
Pháp Combemale 3 6 6 6 6 12 Tiệp Khắc Cejnar 6 6 4 6
Pháp Brugnon 6 6 2 3 6 Pháp Brugnon 3 3 6 2
Ý Cavriani 2 4 6 6 1 Pháp Brugnon 2 8 6 6
Trung Hoa Dân Quốc (1912-1949) Choy Trung Hoa Dân Quốc (1912-1949) Choy 6 6 4 3
Pháp Chevalier
Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Hadingham 0 2 1
New Zealand Coombe 6 6 6 New Zealand Coombe 2 6 6 4 2
Hy Lạp Stalios 4 2 2 Pháp Jamain 6 3 3 6 6
Pháp Jamain 6 6 6 Pháp Jamain 5 1 3
Pháp Du Plaix 6 6 6 6 11 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Hughes 7 6 6
Thụy Sĩ Billeter[4] 2 8 4 3 Pháp Du Plaix 2 3 1
Ý Taroni 6 4 2 0 11 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Hughes 6 6 6
11 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Hughes 3 6 6 6 11 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Hughes 6 7 4 7
Pháp Weiss 4 4 2 6 Pháp Feret 2 5 6 5
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Shayes 6 6 6 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Shayes 0 1 3
Pháp Terrier 3 7 5 Cộng hòa Nam Phi Farquharson 6 6 6
Cộng hòa Nam Phi Farquharson 6 9 7 Cộng hòa Nam Phi Farquharson 4 4 6 3
Vương quốc Nam Tư Mitić 6 Pháp Feret 6 6 4 6
Pháp Goldschmidt Vương quốc Nam Tư Mitić 0 3 8 3
Hoa Kỳ Frame 4 5 5 6 Pháp Feret 6 6 6 6
6 Pháp Feret 6 7 7
Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
Pháp Lecointre 3 7 7 4
Ba Lan Tloczynski 6 5 9 6 Ba Lan Tloczynski 3 2 6 2
Pháp Barrelet De Ricou Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Tuckey 6 6 3 6
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Tuckey Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Tuckey 6 6 6
Cộng hòa Nam Phi Robertson 7 1 6 3 12 14 Pháp Bernard 1 3 3
Cộng hòa Nam Phi Fannin 5 6 3 6 10 Cộng hòa Nam Phi Robertson 6 1 4
Ấn Độ Maharaja Of Kutch 14 Pháp Bernard 8 6 6
14 Pháp Bernard Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Tuckey 3 6 1 3
3 Đức Henkel 6 2 6 6
Hà Lan Teschmacher 6 4 7 1
Pháp Pellizza 4 6 9 6
Pháp Pellizza 2 2 1
3 Đức Henkel 6 6 6
Pháp Langanay 1 3 2
3 Đức Henkel 6 6 6
Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
Pháp Berthet 3 3 4
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Hare 6 6 6
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Hare 6 4 6 4 6
10 Trung Hoa Dân Quốc (1912-1949) Kho 4 6 3 6 2
Thụy Sĩ Mercier-Odier 3 2 3
10 Trung Hoa Dân Quốc (1912-1949) Kho 6 6 6
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Hare 6 6 6
Hoa Kỳ Surface 4 1 2
Pháp Abdesselam 3 5 5
Hoa Kỳ Surface 6 7 7
Hoa Kỳ Surface 8 6 6
7 Tiệp Khắc Caska 6 4 1
Pháp Geraud 6 3 2 1
7 Tiệp Khắc Caska 3 6 6 6
Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
Ý Scotti[2]
Pháp Martin-Legeay
Pháp Martin-Legeay 1 6 2 r
15 Ba Lan Baworowski 6 3 6
Pháp Poles 1 0 2
15 Ba Lan Baworowski 6 6 6
15 Ba Lan Baworowski 4 5 3
2 Pháp Destremau 6 7 6
Dry 1 3 1
Ý Canepele 6 6 6
Ý Canepele 5 1 1
2 Pháp Destremau 7 6 6
Bỉ Moreau 2 5 3
2 Pháp Destremau 6 7 6

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Collins, Bud (2010). The Bud Collins History of Tennis (ấn bản thứ 2). [New York City]: New Chapter Press. tr. 386. ISBN 978-0942257700.
  2. ^ a b “French Titles: German Victory in Doubles - Hughes và Tuckey Beaten - Start of the Singles”. The Observer. ngày 23 tháng 5 năm 1937. ProQuest 481452139(source for nationalities).Quản lý CS1: postscript (liên kết)
  3. ^ “E Billeter”. Tennis Archives. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 7 năm 2013. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2013.
  4. ^ “A Billeter”. Tennis Archives. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 7 năm 2013. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2013.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Xilonen – Lối chơi, hướng build và đội hình
Xilonen – Lối chơi, hướng build và đội hình
Là một support với nhiều tiềm năng và liên tục được buff, Xilonen đã thu hút nhiều chú ý từ những ngày đầu beta
[Guide] Hướng dẫn build Layla (Khiên Support) - Genshin Impact
[Guide] Hướng dẫn build Layla (Khiên Support) - Genshin Impact
Layla là đại diện hoàn hảo cho tôi ở trường, lol (có lẽ tôi nên đi ngủ sớm hơn)
Hướng dẫn tân binh Raid Boss - Kraken (RED) Artery Gear: Fusion
Hướng dẫn tân binh Raid Boss - Kraken (RED) Artery Gear: Fusion
Để nâng cao sát thương lên Boss ngoài DEF Reduction thì nên có ATK buff, Crit Damage Buff, Mark
Song of Broken Pines - Weapon Guide Genshin Impact
Song of Broken Pines - Weapon Guide Genshin Impact
It is a greatsword as light as the sigh of grass in the breeze, yet as merciless to the corrupt as typhoon.