Danh sách vô địch đơn nam Giải quần vợt Roland-Garros

Vô địch Á quân Tỉ số
1891 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland H. Briggs Pháp P. Baigneres
1892 Pháp Jean Schopfer Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Fassitt
1893 Pháp L. Riboulet Pháp Jean Schopfer
1894 Pháp André Vacherot Pháp Gérard Brosselin
1895 Pháp André Vacherot Pháp L. Riboulet
1896 Pháp André Vacherot Pháp Gérard Brosselin 6–1, 7–5
1897 Pháp Paul Aymé Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland F. Wardan 4–6, 6–4, 6–2
1898 Pháp Paul Aymé Pháp Paul Lebreton
1899 Pháp Paul Aymé Pháp Paul Lebreton
1900 Pháp Paul Aymé Pháp Alain Prévost
1901 Pháp André Vacherot Pháp Paul Lebreton
1902 Pháp Marcel Vacherot Pháp Max Décugis 6–4, 6–2
1903 Pháp Max Décugis Pháp André Vacherot
1904 Pháp Max Décugis Pháp André Vacherot 6–1, 9–7, 6–8, 6–1
1905 Pháp Maurice Germot Pháp André Vacherot
1906 Pháp Maurice Germot Pháp Max Décugis
1907 Pháp Max Décugis Pháp Robert Wallet
1908 Pháp Max Décugis Pháp Maurice Germot
1909 Pháp Max Décugis Pháp Maurice Germot
1910 Pháp Maurice Germot Pháp François Blanchy
1911 Pháp André Gobert Pháp Maurice Germot
1912 Pháp Max Décugis Pháp André Gobert
1913 Pháp Max Décugis Pháp Georges Gault
1914 Pháp Max Décugis Pháp Jean Samazeuilh 3–6, 6–1, 6–4, 6–4
19151919 Không tổ chức Chiến tranh thế giới lần thứ nhất
1920 Pháp André Gobert Pháp Max Décugis 6–3, 3–6, 1–6, 6–2, 6–3
1921 Pháp Jean Samazeuilh Pháp André Gobert 6–3, 6–3, 2–6, 7–5
1922 Pháp Henri Cochet Pháp Jean Samazeuilh 8–6, 6–3, 7–5
1923 Pháp François Blanchy Pháp Max Décugis 1–6, 6–2, 6–0, 6–2
1924 Pháp Jean Borotra Pháp René Lacoste 7–5, 6–4, 0–6, 5–7, 6–2
1925 Pháp René Lacoste Pháp Jean Borotra 7–5, 6–1, 6–4
1926 Pháp Henri Cochet Pháp René Lacoste 6–2, 6–4, 6–3
1927 Pháp René Lacoste Hoa Kỳ Bill Tilden 6–4, 4–6, 5–7, 6–3, 11–9
1928 Pháp Henri Cochet Pháp René Lacoste 5–7, 6–3, 6–1, 6–3
1929 Pháp René Lacoste Pháp Jean Borotra 6–3, 2–6, 6–0, 2–6, 8–6
1930 Pháp Henri Cochet Hoa Kỳ Bill Tilden 3–6, 8–6, 6–3, 6–1
1931 Pháp Jean Borotra Pháp Christian Boussus 2–6, 6–4, 7–5, 6–4
1932 Pháp Henri Cochet Ý Giorgio de Stefani 6–0, 6–4, 4–6, 6–3
1933 Úc Jack Crawford Pháp Henri Cochet 8–6, 6–1, 6–3
1934 Đức Gottfried von Cramm Úc Jack Crawford 6–4, 7–9, 3–6, 7–5, 6–3
1935 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Fred Perry Đức Gottfried von Cramm 6–3, 3–6, 6–1, 6–3
1936 Đức Gottfried von Cramm Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Fred Perry 6–0, 2–6, 6–2, 2–6, 6–0
1937 Đức Henner Henkel Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Henry Austin 6–1, 6–4, 6–3
1938 Hoa Kỳ Don Budge Cộng hòa Séc Roderik Menzel 6–3, 6–2, 6–4
1939 Hoa Kỳ Don McNeill Hoa Kỳ Bobby Riggs 7–5, 6–0, 6–3
19401945 Không tổ chức Chiến tranh thế giới lần thứ hai
1946 Pháp Marcel Bernard Cộng hòa Séc Jaroslav Drobný 3–6, 2–6, 6–1, 6–4, 6–3
1947 Hungary József Asbóth Cộng hòa Nam Phi Eric Sturgess 8–6, 7–5, 6–4
1948 Hoa Kỳ Frank Parker Cộng hòa Séc Jaroslav Drobný 6–4, 7–5, 5–7, 8–6
1949 Hoa Kỳ Frank Parker Hoa Kỳ Budge Patty 6–3, 1–6, 6–1, 6–4
1950 Hoa Kỳ Budge Patty Ai Cập Jaroslav Drobný 6–1, 6–2, 3–6, 5–7, 7–5
1951 Ai Cập Jaroslav Drobný Cộng hòa Nam Phi Eric Sturgess 6–3, 6–3, 6–3
1952 Ai Cập Jaroslav Drobný Úc Frank Sedgman 6–2, 6–0, 3–6, 6–4
1953 Úc Ken Rosewall Hoa Kỳ Vic Seixas 6–3, 6–4, 1–6, 6–2
1954 Hoa Kỳ Tony Trabert Hoa Kỳ Art Larsen 6–4, 7–5, 6–1
1955 Hoa Kỳ Tony Trabert Thụy Điển Sven Davidson 2–6, 6–1, 6–4, 6–2
1956 Úc Lew Hoad Thụy Điển Sven Davidson 6–4, 8–6, 6–3
1957 Thụy Điển Sven Davidson Hoa Kỳ Herbert Flam 6–3, 6–4, 6–4
1958 Úc Mervyn Rose Chile Luis Ayala 6–3, 6–4, 6–4
1959 Ý Nicola Pietrangeli Cộng hòa Nam Phi Ian Vermaak 3–6, 6–3, 6–4, 6–1
1960 Ý Nicola Pietrangeli Chile Luis Ayala 3–6, 6–3, 6–4, 4–6, 6–3
1961 Tây Ban Nha Manuel Santana Ý Nicola Pietrangeli 4–6, 6–1, 3–6, 6–0, 6–2
1962 Úc Rod Laver Úc Roy Emerson 3–6, 2–6, 6–3, 9–7, 6–2
1963 Úc Roy Emerson Pháp Pierre Darmon 3–6, 6–1, 6–4, 6–4
1964 Tây Ban Nha Manuel Santana Ý Nicola Pietrangeli 6–3, 6–1, 4–6, 7–5
1965 Úc Fred Stolle Úc Tony Roche 3–6, 6–0, 6–2, 6–3
1966 Úc Tony Roche Hungary Istvan Gulyas 6–1, 6–4, 7–5
1967 Úc Roy Emerson Úc Tony Roche 6–1, 6–4, 2–6, 6–2
1968 Úc Ken Rosewall Úc Rod Laver 6–3, 6–1, 2–6, 6–2
1969 Úc Rod Laver Úc Ken Rosewall 6–4, 6–3, 6–4
1970 Cộng hòa Séc Jan Kodeš Cộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư Željko Franulović 6–2, 6–4, 6–0
1971 Cộng hòa Séc Jan Kodeš România Ilie Năstase 8–6, 6–2, 2–6, 7–5
1972 Tây Ban Nha Andrés Gimeno Pháp Patrick Proisy 4–6, 6–3, 6–1, 6–1
1973 România Ilie Năstase Cộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư Niki Pilić 6–3, 6–3, 6–0
1974 Thụy Điển Björn Borg Tây Ban Nha Manuel Orantes 6–7, 6–0, 6–1, 6–1
1975 Thụy Điển Björn Borg Argentina Guillermo Vilas 6–2, 6–3, 6–4
1976 Ý Adriano Panatta Hoa Kỳ Harold Solomon 6–1, 6–4, 4–6, 7–6
1977 Argentina Guillermo Vilas Hoa Kỳ Brian Gottfried 6–0, 6–3, 6–0
1978 Thụy Điển Björn Borg Argentina Guillermo Vilas 6–1, 6–1, 6–3
1979 Thụy Điển Björn Borg Paraguay Víctor Pecci 6–3, 6–1, 6–7, 6–4
1980 Thụy Điển Björn Borg Hoa Kỳ Vitas Gerulaitis 6–4, 6–1, 6–2
1981 Thụy Điển Björn Borg Tiệp Khắc Ivan Lendl 6–1, 4–6, 6–2, 3–6, 6–1
1982 Thụy Điển Mats Wilander Argentina Guillermo Vilas 1–6, 7–6, 6–0, 6–4
1983 Pháp Yannick Noah Thụy Điển Mats Wilander 6–2, 7–5, 7–6
1984 Tiệp Khắc Ivan Lendl Hoa Kỳ John McEnroe 3–6, 2–6, 6–4, 7–5, 7–5
1985 Thụy Điển Mats Wilander Tiệp Khắc Ivan Lendl 3–6, 6–4, 6–2, 6–2
1986 Tiệp Khắc Ivan Lendl Thụy Điển Mikael Pernfors 6–3, 6–2, 6–4
1987 Tiệp Khắc Ivan Lendl Thụy Điển Mats Wilander 7–5, 6–2, 3–6, 7–6
1988 Thụy Điển Mats Wilander Pháp Henri Leconte 7–5, 6–2, 6–1
1989 Hoa Kỳ Michael Chang Thụy Điển Stefan Edberg 6–1, 3–6, 4–6, 6–4, 6–2
1990 Ecuador Andrés Gómez Hoa Kỳ Andre Agassi 6–3, 2–6, 6–4, 6–4
1991 Hoa Kỳ Jim Courier Hoa Kỳ Andre Agassi 3–6, 6–4, 2–6, 6–1 6–4
1992 Hoa Kỳ Jim Courier Tiệp Khắc Petr Korda 7–5, 6–2, 6–1
1993 Tây Ban Nha Sergi Bruguera Hoa Kỳ Jim Courier 6–4, 2–6, 6–2, 3–6, 6–3
1994 Tây Ban Nha Sergi Bruguera Tây Ban Nha Alberto Berasategui 6–3, 7–5, 2–6, 6–1
1995 Áo Thomas Muster Hoa Kỳ Michael Chang 7–5, 6–2, 6–4
1996 Nga Yevgeny Kafelnikov Đức Michael Stich 7–6, 7–5, 7–6
1997 Brasil Gustavo Kuerten Tây Ban Nha Sergi Bruguera 6–3, 6–4, 6–2
1998 Tây Ban Nha Carlos Moyà Tây Ban Nha Alex Corretja 6–3, 7–5, 6–3
1999 Hoa Kỳ Andre Agassi Ukraina Andrei Medvedev 1–6, 2–6, 6–4, 6–3, 6–4
2000 Brasil Gustavo Kuerten Thụy Điển Magnus Norman 6–2, 6–3, 2–6, 7–66
2001 Brasil Gustavo Kuerten Tây Ban Nha Alex Corretja 36–7, 7–5, 6–2, 6–0
2002 Tây Ban Nha Albert Costa Tây Ban Nha Juan Carlos Ferrero 6–1, 6–0, 4–6, 6–3
2003 Tây Ban Nha Juan Carlos Ferrero Hà Lan Martin Verkerk 6–1, 6–3, 6–2
2004 Argentina Gastón Gaudio Argentina Guillermo Coria 0–6, 3–6, 6–4, 6–1, 8–6
2005 Tây Ban Nha Rafael Nadal Argentina Mariano Puerta 6–76, 6–3, 6–1, 7–5
2006 Tây Ban Nha Rafael Nadal Thụy Sĩ Roger Federer 1–6, 6–1, 6–4, 7–64
2007 Tây Ban Nha Rafael Nadal Thụy Sĩ Roger Federer 6–3, 4–6, 6–3, 6–4
2008 Tây Ban Nha Rafael Nadal Thụy Sĩ Roger Federer 6–1, 6–3, 6–0
2009 Thụy Sĩ Roger Federer Thụy Điển Robin Söderling 6–1, 7–61, 6–4
2010 Tây Ban Nha Rafael Nadal Thụy Điển Robin Söderling 6–4, 6–2, 6–4
2011 Tây Ban Nha Rafael Nadal Thụy Sĩ Roger Federer 7–5, 7–63, 5–7, 6–1
2012 Tây Ban Nha Rafael Nadal Serbia Novak Djokovic 6–4, 6–3, 2–6, 7–5
2013 Tây Ban Nha Rafael Nadal Tây Ban Nha David Ferrer 6–3, 6–2, 6–3
2014 Tây Ban Nha Rafael Nadal Serbia Novak Djokovic 3–6, 7–5, 6–2, 6–4
2015 Thụy Sĩ Stan Wawrinka Serbia Novak Djokovic 4–6, 6–4, 6–3, 6–4
2016 Serbia Novak Djokovic Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Andy Murray 3–6, 6–1, 6–2, 6–4
2017 Tây Ban Nha Rafael Nadal Thụy Sĩ Stan Wawrinka 6–2, 6–3, 6–1
2018 Tây Ban Nha Rafael Nadal Áo Dominic Thiem 6–4, 6–3, 6–2
2019 Tây Ban Nha Rafael Nadal Áo Dominic Thiem 6–3, 5–7, 6–1, 6–1
2020 Tây Ban Nha Rafael Nadal Serbia Novak Djokovic 6–2, 6–0, 7–5
2021 Serbia Novak Djokovic Hy Lạp Stefanos Tsitsipas 6–7(6–8), 2–6, 6–3, 6–2, 6–4

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]

Các giải đấu trước năm 1924 chỉ dành cho các tay vợt người Pháp hoặc thành viên các CLB Pháp.

Chúng tôi bán
Bài viết liên quan