Giải thưởng Điện ảnh Hồng Kông lần thứ mười chín được tổ chức ngày 16 tháng 4 năm 2000 tại Hong Kong Coliseum, Hồng Kông.
Phim hay nhất | ||
---|---|---|
Phim | Tên tiếng Anh | |
Thiên ngôn vạn ngữ (千言萬語) |
Ordinary heroes | |
Tế lộ tường (細路祥) |
Little Cheung | |
Sinh hỏa (鎗火) |
The Mission | |
Tinh nguyện (星願) |
Fly me to Polaris | |
Giây phút đoạt mệnh (暗戰) |
Running out of time | |
Đạo diễn xuất sắc nhất | ||
Đạo diễn | Phim | |
Đỗ Kì Phong | Sinh hỏa | |
Đỗ Kì Phong | Ám chiến | |
Lâm Linh Đồng | Mục lộ hung quang | |
Trương Ngải Gia | Tâm động | |
Hứa An Hoa | Thiên ngôn vạn ngữ | |
Kịch bản hay nhất | ||
Biên kịch | Phim | |
Trương Ngải Gia Quan Hạo Nguyệt |
Tâm động | |
Diệp Cẩm Hồng | Bán chi yên | |
Du Nãi Hải Laurent Courtiaud Julien Carbon |
Ám chiến | |
Trần Quả | Tế lộ tường | |
Trần Kiện Trung | Thiên ngôn vạn ngữ | |
Nam diễn viên chính xuất sắc nhất | ||
Diễn viên | Phim | |
Lưu Đức Hoa | Giây phút đoạt mệnh | |
Tằng Chí Vĩ | Bán chi yên | |
Hoàng Thu Sinh | Thiên ngôn vạn ngữ | |
Lưu Thanh Vân | Mục lộ hung quang | |
Ngô Trấn Vũ | Bạo liệt hình cảnh | |
Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất | ||
Diễn viên | Phim | |
La Lan | Bạo liệt hình cảnh | |
Diệp Đức Nhàn | Bổn tiểu hài | |
Lý Lệ Trân | Thiên ngôn vạn ngữ | |
Lương Vịnh Kì | Tâm động | |
Trương Bá Chi | Tinh nguyện | |
Nam diễn viên phụ xuất sắc nhất | ||
Diễn viên | Phim | |
Địch Long | Lưu tinh ngữ | |
Tạ Quân Hào | Thiên ngôn vạn ngữ | |
Lâm Tuyết | Sinh hỏa | |
Lộ Bỉ | Tế lộ tường | |
Hứa Thiệu Hùng | Ám chiến | |
Nữ diễn viên phụ xuất sắc nhất | ||
Diễn viên | Phim | |
Ngô Gia Lệ | Lưu tinh ngữ | |
Kim Yến Linh | Tâm động | |
Kim Yến Linh | Bán chi yên | |
Bảo Khởi Tĩnh | Thiên ngôn vạn ngữ | |
Hà Siêu Nghi | Tử vũ phong bạo | |
Diễn viên mới xuất sắc nhất | ||
Diễn viên | Phim | |
Trương Bá Chi | Tinh nguyện | |
Trương Bá Chi | Vua hài kịch | |
Phạm Văn Phương | Chân tâm thoại | |
Diêu Nguyệt Minh | Tế lộ tường | |
Nhậm Hiền Tề | Tâm nguyện | |
Chỉ đạo hành động xuất sắc nhất | ||
Chỉ đạo | Phim | |
Đổng Vĩ | Tử vũ phong bạo | |
Lý Trung Chí | Đặc cảnh tân nhân loại | |
Thành Long Thành Gia Ban |
Pha lê tôn | |
Trịnh Gia Sinh | Sinh hỏa | |
Lâm Địch An | Trung Hoa anh hùng |