Giải thưởng phim truyền hình KBS cho Diễn viên phụ xuất sắc nhất |
---|
Ngày | 31 tháng 12 |
---|
Quốc gia | Hàn Quốc |
---|
Được trao bởi | KBS |
---|
Lần đầu tiên | 1987 |
---|
Lần gần nhất | 2021 |
---|
|
Kênh | KBS |
---|
Giải thưởng phim truyền hình KBS cho Diễn viên phụ xuất sắc nhất (tiếng Hàn: 조연상) là giải thưởng được trao hàng năm tại lễ trao giải KBS Drama Awards được tổ chức hàng năm vào ngày 31 tháng 12 năm, và phát sóng trên đài KBS.
Năm
|
Người Đoạt Giải
|
Tác Phẩm
|
Ghi Chú
|
1996
|
Son Hyun-joo
|
Color - White, First Love
|
|
1997
|
Seon Dong-hyuk
|
Tears of the Dragon
|
|
Song Kyung-chul
|
A Bluebird Has It
|
|
Năm
|
Người Đoạt Giải
|
Tác Phẩm
|
Ghi Chú
|
2000
|
Hong Hak-pyo
|
More Than Words Can Say
|
|
Kim Hak-cheol
|
Emperor Wang Geon
|
|
2001
|
Jung Tae-woo
|
Emperor Wang Geon
|
|
Kim Sung-hwan
|
Empress Myeongseong
|
|
2002
|
Son Hyun-joo
|
To Be With You
|
|
2003
|
Ahn Jung-hoon
|
One Million Roses
|
|
Sunwoo Jae-duk
|
|
2004
|
Kim Heung-soo
|
More Beautiful Than a Flower
|
|
Oh Ji-ho
|
A Second Proposal
|
|
2005
|
Ahn Suk-hwan
|
Bizarre Bunch, Delightful Girl Choon-Hyang
|
|
Park Chul-min
|
Immortal Admiral Yi Sun-sin
|
|
2006
|
Lee Han-wi
|
Pure in Heart, Spring Waltz
|
|
Park Sang-myun
|
Seoul 1945
|
|
2007
|
Im Hyuk
|
Dae Jo Yeong
|
|
Lee Pil-mo
|
Daughters-in-Law
|
|
2008
|
Kim Yong-gun
|
Sự phẫn nộ của người mẹ
|
|
Um Ki-joon
|
The World That They Live In
|
|
2009
|
Choi Cheol-ho
|
Empress Cheonchu
|
|
Yoon Joo-sang
|
Bốn chàng quý tử, Mật danh IRIS
|
|
Năm
|
Người Đoạt Giải
|
Tác Phẩm
|
Ghi Chú
|
2010
|
Sung Dong-il
|
The Slave Hunters, The Fugitive: Plan B
|
|
2011
|
Jung Woong-in
|
Ojakgyo Family
|
|
2012
|
Kim Sang-ho
|
Gia đình chồng tôi
|
|
Park Ki-woong
|
Bridal Mask
|
|
2013
|
Bae Soo-bin
|
Bí mật kinh hoàng
|
|
2014
|
Shin Sung-rok
|
The King's Face
|
|
2015
|
Park Bo-gum
|
Xin chào quái vật
|
|
Kim Kyu-chul
|
The Merchant: Gaekju 2015, The Jingbirok: A Memoir of Imjin War
|
|
2016
|
Lee Jun-hyeok
|
Mây họa ánh trăng
|
[1]
|
2017
|
Kim Sung-oh
|
Fight for My Way
|
|
Choi Won-young
|
Mad Dog
|
|
2018
|
Kim Won-hae
|
The Ghost Detective, Are You Human?
|
|
In Gyo-jin
|
Feel Good to Die
|
2019
|
Jung Woong-in
|
Nữ tỷ phú
|
|
Kim Byung-chul
|
Doctor Prisoner
|
Oh Jung-se
|
Khi hoa trà nở
|
Năm
|
Người Đoạt Giải
|
Tác Phẩm
|
Ghi Chú
|
2020
|
Ahn Gil-kang
|
Into The Ring
|
|
Oh Dae-hwan
|
Once Again
|
2021
|
Choi Dae-chul
|
Revolutionary Sisters
|
[2]
|
Lee Yi-kyung
|
Royal Secret Agent
|
Năm
|
Người Đoạt Giải
|
Tác Phẩm
|
Ghi Chú
|
1996
|
Song Chae-hwan
|
First Love
|
|
1997
|
Yang Geum-seok
|
A Bluebird Has It
|
|
Năm
|
Người Đoạt Giải
|
Tác Phẩm
|
Ghi Chú
|
2000
|
Kim Hae-sook
|
Trái tim mùa thu
|
|
Yang Hee-kyung
|
School 3
|
|
Yang Mi-kyung
|
|
2001
|
Choi Ran
|
This Is Love
|
|
Kim Bo-mi
|
Empress Myeongseong
|
|
2002
|
Kim Sung-ryung
|
Empress Myeongseong
|
|
Lee Ja-young
|
To Be With You
|
|
2003
|
Hong Soo-hyun
|
Sang Doo! Let's Go to School
|
|
Jo Yang-ja
|
Empress Myeongseong
|
|
2004
|
Heo Young-ran
|
A Second Proposal
|
|
Kim Hae-sook
|
Oh Feel Young
|
|
2005
|
Kim Ji-young
|
My Rosy Life
|
|
Kim Sa-rang
|
A Love to Kill
|
|
2006
|
Jeon Mi-seon
|
Hoàng Chân Y
|
|
Wang Bit-na
|
|
2007
|
Han Go-eun
|
Bí mật Seoul
|
|
Kim Hye-ok
|
Daughters-in-Law
|
|
2008
|
Bae Jong-ok
|
The World That They Live In
|
|
2009
|
Moon Jung-hee
|
Empress Cheonchu
|
|
Năm
|
Người Đoạt Giải
|
Tác Phẩm
|
Ghi Chú
|
2010
|
Lee Bo-hee
|
Three Brothers
|
|
2011
|
Park Jung-ah
|
Smile Again
|
|
Lee Yoon-ji
|
Bay cao ước mơ
|
|
2012
|
Jo Yoon-hee
|
Gia đình chồng tôi
|
|
2013
|
Lee Da-hee
|
Bí mật kinh hoàng
|
|
2014
|
Han Eun-jung
|
Golden Cross
|
|
Lee Chae-young
|
Hai người mẹ
|
|
2015
|
Kim Seo-hyung
|
Assembly
|
|
Uhm Hyun-kyung
|
Hạnh phúc là nhà
|
|
2016
|
Ra Mi-ran
|
Tiệm may quý ông
|
[1]
|
2017
|
Lee Il-hwa
|
Sếp Kim đại tài, Án nào cũng xử
|
|
Jung Hye-sung
|
Sếp Kim đại tài, Manhole
|
|
2018
|
Kim Hyun-sook
|
Queen of Mystery 2, Are You Human?
|
[3]
|
Yoon Jin-yi
|
Vì con mà sống
|
2019
|
Ha Jae-sook
|
Mùi hương bí ẩn
|
[4]
|
Kim Jung-nan
|
Bác sĩ trại giam
|
Shin Dong-mi
|
Chuyện nhà Poong sang
|
Yeom Hye-ran
|
Khi hoa trà nở
|