Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Thời gian | 21 tháng 5 – 9 tháng 6 năm 2013 |
Số đội | 16 (từ 1 liên đoàn) |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 24 |
Số bàn thắng | 151 (6,29 bàn/trận) |
Vua phá lưới | Zebo Juraeva (9 bàn) |
Vòng loại Cúp bóng đá nữ châu Á 2014 được tổ chức từ tháng 5 tới tháng 6 năm 2013 nhằm xác định các đội tuyển dự vòng chung kết tại Việt Nam.
Danh sách các đội tham dự theo thứ tự hạt giống:[1]
Các trận đấu diễn ra ở Jordan (giờ địa phương là UTC+2).[2]
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Jordan (H) | 3 | 3 | 0 | 0 | 30 | 0 | +30 | 9 | Cúp bóng đá nữ châu Á 2014 |
2 | Uzbekistan | 3 | 2 | 0 | 1 | 22 | 4 | +18 | 6 | |
3 | Liban | 3 | 1 | 0 | 2 | 12 | 10 | +2 | 3 | |
4 | Kuwait | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 51 | −50 | 0 |
Uzbekistan | 18–0 | Kuwait |
---|---|---|
Juraeva 4', 14', 21', 35', 45+1', 51', 58', 73' Turdiboeva 6', 42' Riskieva 23' Sarikova 31' Turopova 34', 36', 65' Moiseeva 70' Bakhromova 72' Zarbieva 78' |
Báo cáo |
Liban | 0–4 | Uzbekistan |
---|---|---|
Báo cáo | Turdiboeva 2' Juraeva 41' Turopova 45+2' Ermatova 46' |
Kuwait | 0–21 | Jordan |
---|---|---|
Báo cáo | Jebreen 3', 70' Jbarah 16', 18', 19', 28', 32', 45+1', 53', 81' Al-Naber 17', 35', 38', 72' Al-Nahar 20', 43', 56', 71', 84', 90+1' Al-Masri 78' |
Liban | 12–1 | Kuwait |
---|---|---|
Dbouk 12' Assaf 19', 51' El Jaafil 27' Schtakleff 29', 77' Bahlawan 38', 90+3' Al Sayegh 45+1', 46' Hamadeh 56' Bakri 80' |
Báo cáo | Hajji 86' |
Các trận đấu diễn ra ở Bangladesh (giờ địa phương là UTC+6).[3]
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thái Lan | 3 | 3 | 0 | 0 | 15 | 1 | +14 | 9 | Cúp bóng đá nữ châu Á 2014 |
2 | Philippines | 3 | 2 | 0 | 1 | 10 | 1 | +9 | 6 | |
3 | Iran | 3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 11 | −8 | 3 | |
4 | Bangladesh (H) | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 15 | −15 | 0 |
Thái Lan | 9–0 | Bangladesh |
---|---|---|
Rattikan 16' Naphat 18' Nisa 29', 45', 87', 90+3' Trishna 52' (l.n.) Sunisa 64' Boontan 79' |
Báo cáo |
Philippines | 0–1 | Thái Lan |
---|---|---|
Báo cáo | Nisa 37' |
Bangladesh | 0–2 | Iran |
---|---|---|
Báo cáo | Rahimi 26', 51' |
Philippines | 4–0 | Bangladesh |
---|---|---|
Park 19', 90+5' Delos Reyes 29' Barnekow 85' |
Báo cáo |
Các trận đấu diễn ra ở Bahrain (giờ địa phương là UTC+3).[4]
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Việt Nam | 3 | 3 | 0 | 0 | 24 | 0 | +24 | 9 | Cúp bóng đá nữ châu Á 2014 |
2 | Hồng Kông | 3 | 2 | 0 | 1 | 5 | 6 | −1 | 6 | |
3 | Bahrain (H) | 3 | 1 | 0 | 2 | 5 | 12 | −7 | 3 | |
4 | Kyrgyzstan | 3 | 0 | 0 | 3 | 2 | 18 | −16 | 0 |
Việt Nam | 8–0 | Bahrain |
---|---|---|
Minh Nguyệt 3' Kim Hồng 20' Nguyễn Thị Xuyến 22' Nguyễn Thị Muôn 38', 58', 70' Nguyễn Thị Liễu 45' Kim Tiến 65' |
Báo cáo |
Hồng Kông | 2–1 | Kyrgyzstan |
---|---|---|
Trương Vĩ Kỳ 41', 86' | Báo cáo | Tynkova 59' |
Bahrain | 1–3 | Hồng Kông |
---|---|---|
Al Hashmi 25' | Báo cáo | Trương Vĩ Kỳ 52' Phùng Kim Muội 65', 69' |
Kyrgyzstan | 0–12 | Việt Nam |
---|---|---|
Báo cáo | Minh Nguyệt 3', 12', 22' Ngọc Anh 5' Nguyễn Thị Xuyến 14' Nguyễn Thị Hòa 23', 71' Nguyễn Thị Muôn 35' Kim Tiến 50' Kim Hồng 65' Huỳnh Như 81', 88' |
Việt Nam | 4–0 | Hồng Kông |
---|---|---|
Minh Nguyệt 5' Nguyễn Thị Hòa 7' Trương Vĩ Kỳ 30' (l.n.) Kim Hồng 57' |
Báo cáo |
Kyrgyzstan | 1–4 | Bahrain |
---|---|---|
Tynkova 31' | Báo cáo | Abdelrahman 3', 33' Al Hashmi 20', 49' |
Các trận đấu diễn ra ở Palestine (giờ địa phương là UTC+3).[5]
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Myanmar | 3 | 2 | 1 | 0 | 11 | 0 | +11 | 7 | Cúp bóng đá nữ châu Á 2014 |
2 | Đài Bắc Trung Hoa | 3 | 2 | 1 | 0 | 8 | 1 | +7 | 7 | |
3 | Ấn Độ | 3 | 0 | 1 | 2 | 2 | 5 | −3 | 1 | |
4 | Palestine (H) | 3 | 0 | 1 | 2 | 1 | 16 | −15 | 1 |
Đài Bắc Trung Hoa | 6–0 | Palestine |
---|---|---|
Lâm Nhã Hàm 5', 54', 80' Dư Tú Tinh 40' Lại Lệ Cầm 42' Lâm Khải Linh 45+1' |
Báo cáo |
Myanmar | 2–0 | Ấn Độ |
---|---|---|
Naw Ar Lo Wer Phaw 6' Khin Moe Wai 26' |
Báo cáo |
Palestine | 0–9 | Myanmar |
---|---|---|
Báo cáo | Yee Yee Oo 24', 74', 77', 80', 85', 88' Khin Moe Wai 17', 26' Margret Marri 67' |
Ấn Độ | 1–2 | Đài Bắc Trung Hoa |
---|---|---|
Sasmita 54' | Báo cáo | Dư Tú Tinh 42' Lại Lệ Cầm 82' |
The championship is an important element of the team's preparations in hosting Group A Women's Asian Cup 2014 qualifiers in June.