Giẻ cùi Steller

Giẻ cùi Steller
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Aves
Bộ (ordo)Passeriformes
Họ (familia)Corvidae
Chi (genus)Cyanocitta
Loài (species)C. stelleri
Danh pháp hai phần
Cyanocitta stelleri

Giẻ cùi Steller, tên khoa học Cyanocitta stelleri, là một loài chim trong họ Corvidae.[2] Đây là loài giẻ cùi duy nhất ở phía tây dãy núi Rocky. Giẻ cùi Steller dài khoảng 30–34 cm và nặng khoảng 100-140 g.

Phân loài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Cyanocitta stelleri annectens (S.F. Baird, 1874)
  • Cyanocitta stelleri azteca Ridgway, 1899
  • Cyanocitta stelleri carbonacea Grinnell, 1900
  • Cyanocitta stelleri carlottae Osgood, 1901
  • Cyanocitta stelleri coronata (Swainson, 1827)
  • Cyanocitta stelleri diademata (Bonaparte, 1850)
  • Cyanocitta stelleri frontalis (Ridgway, 1873)
  • Cyanocitta stelleri lazula van Rossem, 1928
  • Cyanocitta stelleri macrolopha S.F. Baird, 1854
  • Cyanocitta stelleri phillipsi Browning, 1993
  • Cyanocitta stelleri purpurea Aldrich, 1944
  • Cyanocitta stelleri restricta A.R. Phillips, 1966
  • Cyanocitta stelleri ridgwayi Miller & Griscom, 1925
  • Cyanocitta stelleri stelleri J.F. Gmelin, 1788
  • Cyanocitta stelleri suavis Miller & Griscom, 1925
  • Cyanocitta stelleri teotepecensis Moore, 1954

Chế độ ăn

[sửa | sửa mã nguồn]

Giẻ cùi Steller là loài ăn tạp; chế độ ăn của chúng là khoảng hai phần ba thực vật và một phần ba động vật. Chúng thu thập thức ăn cả từ mặt đất và từ cây cối. Chế độ ăn của giẻ cùi Steller bao gồm nhiều loại hạt, quả hạch, quả mọng và các loại trái cây khác. Chúng cũng ăn nhiều loại động vật không xương sống, động vật gặm nhấm nhỏ, trứng và chim non như những con của loài Brachyramphus marmoratus. Có một số ghi chép cho thấy chúng ăn các loài bò sát nhỏ, cả rắn và thằn lằn.

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ BirdLife International (2012). Cyanocitta stelleri. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2013.2. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 26 tháng 11 năm 2013.
  2. ^ Clements, J. F.; Schulenberg, T. S.; Iliff, M. J.; Wood, C. L.; Roberson, D.; Sullivan, B.L. (2012). “The eBird/Clements checklist of birds of the world: Version 6.7”. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2012.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Goodwin, D. 1976. Crows of the World. Seattle, University of Washington Press.
  • Greene, E., W. Davison, W. Davison, and V. R. Muehter. 1998. Steller's jay - Cyanocitta stelleri. The Birds of North America No. 343.
  • Madge, S. and H. Burn. 1994. Crows and Jays: A Guide to the Crows, Jays and Magpies of the World. Boston, Houghton Mifflin.
  • Colin Harrison & Alan Greensmith: Vögel. Dorling Kindersley Limited, London 1993, 2000, ISBN 3-8310-0785-3
  • Bryan Richard: Vögel. Parragon, Bath, ISBN 1-4054-5506-3

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Thao túng tâm lý: Vì tôi yêu bạn nên bạn phải chứng minh mình xứng đáng
Thao túng tâm lý: Vì tôi yêu bạn nên bạn phải chứng minh mình xứng đáng
Thuật ngữ “thao túng cảm xúc” (hay “tống tiền tình cảm/tống tiền cảm xúc”) được nhà trị liệu Susan Forward đã đưa ra trong cuốn sách cùng tên
Review phim “Hôn lễ của em”
Review phim “Hôn lễ của em”
Trai lụy tình cuối cùng lại trắng tay! Trà xanh mới là người lí trí nhất!
Xilonen – Lối chơi, hướng build và đội hình
Xilonen – Lối chơi, hướng build và đội hình
Là một support với nhiều tiềm năng và liên tục được buff, Xilonen đã thu hút nhiều chú ý từ những ngày đầu beta
Danh sách địa điểm du lịch Tết cực hấp dẫn tại Châu Á
Danh sách địa điểm du lịch Tết cực hấp dẫn tại Châu Á
Bạn muốn du lịch nước ngoài trong dịp tết này cùng gia đình hay bạn bè? Sẽ có nhiều lựa chọn với những vùng đất đẹp như mơ trong mùa xuân này. Dưới đây là những địa điểm du lịch tại Châu Á mà bạn phải đến trong dịp Tết này.