Giai đoạn vòng loại và vòng play-off UEFA Europa League 2023–24 bắt đầu vào ngày 8 tháng 8 và kết thúc vào ngày 31 tháng 8 năm 2023.[1]
Có tổng cộng 27 đội thi đấu ở hệ thống vòng loại bao gồm giai đoạn vòng loại và vòng play-off. 10 đội thắng ở vòng play-off tiến vào vòng bảng, để cùng với 12 đội tham dự vào vòng bảng, 6 đội thua của của vòng play-off Champions League (4 đội từ Nhóm các đội vô địch và 2 đội từ Nhóm các đội không vô địch) và 4 đội thua thuộc Nhóm các đội không vô địch của vòng loại thứ ba Champions League.[2]
Thời gian là CEST (UTC+2), như được liệt kê bởi UEFA (giờ địa phương, nếu khác nhau thì nằm trong ngoặc đơn).
Lễ bốc thăm cho vòng loại thứ ba được tổ chức vào ngày 24 tháng 7 năm 2023.
Các trận lượt đi được diễn ra vào ngày 8 và 10 tháng 8, các trận lượt về được diễn ra vào ngày 17 tháng 8 năm 2023.
Đội thắng của các cặp đấu đi tiếp vào vòng play-off. Đội thua được chuyển qua vòng play-off Europa Conference League thuộc nhóm tương ứng của họ.
Đội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|---|
Žalgiris | 1–8 | BK Häcken | 1–3 | 0–5 |
Qarabağ | 4–2 | HJK | 2–1 | 2–1 |
Zrinjski Mostar | 6–3 | Breiðablik | 6–2 | 0–1 |
Sheriff Tiraspol | 7–3 | BATE Borisov | 5–1 | 2–2 |
Astana | 3–6 | Ludogorets Razgrad | 2–1 | 1–5 |
Đội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|---|
Olympiacos | 2–1 | Genk | 1–0 | 1–1 |
Slavia Prague | 4–1 | Dnipro-1 | 3–0 | 1–1 |
BK Häcken | 5–0 | Žalgiris |
---|---|---|
Chi tiết |
BK Häcken thắng với tổng tỷ số 8–1.
Qarabağ thắng với tổng tỷ số 4–2.
Zrinjski Mostar | 6–2 | Breiðablik |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Breiðablik | 1–0 | Zrinjski Mostar |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Zrinjski Mostar thắng với tổng tỷ số 6–3.
Sheriff Tiraspol | 5–1 | BATE Borisov |
---|---|---|
Chi tiết |
|
BATE Borisov | 2–2 | Sheriff Tiraspol |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Sheriff Tiraspol thắng với tổng tỷ số 7–3.
Ludogorets Razgrad | 5–1 | Astana |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Ludogorets Razgrad thắng với tổng tỷ số 6–3.
Olympiacos | 1–0 | Genk |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Genk | 1–1 | Olympiacos |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Olympiacos thắng với tổng tỷ số 2–1.
Dnipro-1 | 1–1 | Slavia Prague |
---|---|---|
Rubchynskyi 45+1' | Chi tiết | Jurečka 52' |
Slavia Prague thắng với tổng tỷ số 4–1.
Lễ bốc thăm cho vòng play-off được tổ chức vào ngày 7 tháng 8 năm 2023.
Các trận lượt đi được diễn ra vào ngày 24 tháng 8, các trận lượt về được diễn ra vào ngày 31 tháng 8 năm 2023.
Đội thắng của các cặp đấu đi tiếp vào vòng bảng. Đội thua được chuyển qua vòng bảng Europa Conference League.
Đội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|---|
Slavia Prague | 3–2 | Zorya Luhansk | 2–0 | 1–2 |
Olympiacos | 6–1 | Čukarički | 3–1 | 3–0 |
Union Saint-Gilloise | 3–0 | Lugano | 2–0 | 1–0 |
Ludogorets Razgrad | 2–4 | Ajax | 1–4 | 1–0 |
BK Häcken | 5–3 | Aberdeen | 2–2 | 3–1 |
LASK | 3–2 | Zrinjski Mostar | 2–1 | 1–1 |
KÍ | 2–3 | Sheriff Tiraspol | 1–1 | 1–2 |
Olimpija Ljubljana | 1–3 | Qarabağ | 0–2 | 1–1 |
Slovan Bratislava | 4–7 | Aris Limassol | 2–1 | 2–6 |
Dinamo Zagreb | 4–5 | Sparta Prague | 3–1 | 1–4 |
Zorya Luhansk | 2–1 | Slavia Prague |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Slavia Prague thắng với tổng tỷ số 3–2.
Olympiacos | 3–1 | Čukarički |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Čukarički | 0–3 | Olympiacos |
---|---|---|
Chi tiết |
Olympiacos thắng với tổng tỷ số 6–1.
Union Saint-Gilloise thắng với tổng tỷ số 3–0.
Ajax thắng với tổng tỷ số 4–2.
Aberdeen | 1–3 | BK Häcken |
---|---|---|
Chi tiết |
BK Häcken thắng với tổng tỷ số 5–3.
LASK | 2–1 | Zrinjski Mostar |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
LASK thắng với tổng tỷ số 3–2.
KÍ | 1–1 | Sheriff Tiraspol |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Sheriff Tiraspol thắng với tổng tỷ số 3–2.
Qarabağ | 1–1 | Olimpija Ljubljana |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Qarabağ thắng với tổng tỷ số 3–1.
Aris Limassol | 6–2 | Slovan Bratislava |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Aris Limassol thắng với tổng tỷ số 7–4.
Sparta Prague thắng với tổng tỷ số 5–4.