Gibbula pennanti

Gibbula pennanti
Gibbula pennanti
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
(không phân hạng)clade Vetigastropoda
Liên họ (superfamilia)Trochoidea
Họ (familia)Trochidae
Phân họ (subfamilia)Cantharidinae
Chi (genus)Gibbula
Loài (species)G. pennanti
Danh pháp hai phần
Gibbula pennanti
(Philippi, 1846)
Danh pháp đồng nghĩa[1]
Danh sách
  • Gibbula obliquata (Gmelin, 1791)
  • Glibbulastra umbilicata Monterosato
  • Trochus obliquatus Gmelin 1791
  • Trochus obliquatus var. paupercula Monterosato 1888
  • Trochus pennanti Philippi, 1846 (original description)
  • Trochus semiglobosus Aradas, 1847 (dubious synonym)
  • Trochus umbilicalis Forbes & Hanley

Gibbula pennanti là một loài ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển nằm trong họ Trochidae, họ ốc đụn.

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Gofas, S. (2013). Gibbula pennanti (Philippi, 1846). Truy cập through: World Register of Marine Species at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=141792 on 2014-01-30

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Tư liệu liên quan tới Gibbula pennanti tại Wikimedia Commons



Chúng tôi bán
Bài viết liên quan