Globia laeta | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Phân bộ (subordo) | Ditrysia |
Liên họ (superfamilia) | Noctuoidea |
(không phân hạng) | Macrolepidoptera |
Họ (familia) | Noctuidae |
Phân họ (subfamilia) | Acronictinae |
Chi (genus) | Globia |
Loài (species) | C. laeta |
Danh pháp hai phần | |
Globia laeta Morrison, 1875 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Globia laeta[1] là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó được tìm thấy ở Bắc Mỹ, bao gồm Ohio, Illinois, New Jersey và Ontario.
Sải cánh dài khoảng 28 mm. Con trưởng thành bay từ tháng 7 đến tháng 9 tùy theo địa điểm.
Ấu trùng đục thân các loài Sparganium.