Glomera gamosepalata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Orchidaceae |
Chi (genus) | Glomera |
Loài (species) | G. gamosepalata |
Danh pháp hai phần | |
Glomera gamosepalata P.Royen |
Glomera gamosepalata là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được P.Royen mô tả khoa học đầu tiên năm 1979.[1]