Glyceria pedicellata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Poales |
Họ (familia) | Poaceae |
Chi (genus) | Glyceria |
Loài (species) | G. pedicellata |
Danh pháp hai phần | |
Glyceria pedicellata F.Towns., 1850 |
Glyceria pedicellata là một loài thực vật có hoa trong họ Hòa thảo. Loài này được F.Towns. mô tả khoa học đầu tiên năm 1850.[1]