Glyphonycteris | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Chiroptera |
Họ (familia) | Phyllostomidae |
Chi (genus) | Glyphonycteris (Thomas, 1896)[1] |
Loài điển hình | |
Glyphonycteris sylvestris Thomas, 1896. | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Barticonycteris Hill, 1964. |
Glyphonycteris là một chi động vật có vú trong họ Dơi mũi lá, bộ Dơi. Chi này được Thomas miêu tả năm 1896.[1] Loài điển hình của chi này là Glyphonycteris sylvestris Thomas, 1896.
Chi này gồm các loài: