Goera abaca | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Trichoptera |
Họ (familia) | Goeridae |
Chi (genus) | Goera |
Loài (species) | G. abaca |
Danh pháp hai phần | |
Goera abaca KA Johanson & J Olah, 2008 |
Goera abaca[1] là một loài trong họ Goeridae. Chúng phân bố ở miền Australasia.