Gonolobus yucatanensis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Gentianales |
Họ (familia) | Apocynaceae |
Chi (genus) | Gonolobus |
Loài (species) | G. yucatanensis |
Danh pháp hai phần | |
Gonolobus yucatanensis (Woodson) W.D. Stevens |
Gonolobus yucatanensis là một loài thực vật có hoa trong họ La bố ma. Loài này được (Woodson) W.D.Stevens mô tả khoa học đầu tiên năm 1983.[1]