Gossypium hirsutum

Gossypium hirsutum
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
(không phân hạng)Rosids
Bộ (ordo)Malvales
Họ (familia)Malvaceae
Chi (genus)Gossypium
Loài (species)G. hirsutum
Danh pháp hai phần
Gossypium hirsutum
L., 1763

Gossypium hirsutum là một loài thực vật có hoa trong họ Cẩm quỳ. Loài này được Carl von Linné mô tả khoa học đầu tiên năm 1763.[1] Đây là loài bông được trồng phổ biến nhất trên thế giới. Trên toàn cầu, khoảng 90% sản lượng bông là các giống có nguồn gốc từ loài này. Hoa Kỳ, nước xuất khẩu bông lớn nhất thế giới, chiếm khoảng 95% tổng sản lượng bông. Là loài bản địa Mexico, Tây Ấn, Bắc Mỹ, Trung Mỹ và Florida nhiệt đới.[2][3][4]

Các bằng chứng khảo cổ từ Thung lũng Tehuacan ở Mexico cho thấy việc trồng loài này từ 3.500 trước Công nguyên, mặc dù chưa có bằng chứng nào về chính xác nơi nó có thể được thuần hóa lần đầu tiên. v Đây là bằng chứng đầu tiên về trồng bông ở châu Mỹ tìm thấy cho đến nay.

Gossypium hirsutum bao gồm một số giống hoặc giống lai có độ dài sợi khác nhau và dung sai đối với một số điều kiện phát triển. Các giống có chiều dài dài hơn được gọi là "vùng cao nguyên liệu dài" và các giống chiều dài ngắn hơn được gọi là "vùng cao nguyên liệu ngắn". Các loại cây lương thực dài được trồng phổ biến nhất trong sản xuất thương mại.

Bên cạnh đó là cây trồng sợi, Gossypium hirsutum và Gossypium herbaceum là những loài chính được sử dụng để sản xuất dầu hạt bông. Người Zuni sử dụng cây này để làm những sản phẩm may mặc,[5] và lông tơ được làm thành dây và sử dụng theo nghi lễ.[6]

Danh pháp đồng nghĩa[sửa | sửa mã nguồn]

  • Gossypium hirsutum L., Sp. pl. ed. 2, 2:975. 1763.
    • Gossypium hirsutum subsp. latifolium (Murray) Roberty, Candollea 13:61. 1950.
    • Gossypium hirsutum L. var. marie-galante (G. Watt) J. B. Hutch., J. B. Hutch., Evol. Gossypium 43. 1947
    • Gossypium hirsutum L. var. punctatum (Schumach.) Roberty, Ann. Mus. Colon. Marseille sér. 6, 3:42. 1945.
    • Gossypium religiosum L., Syst. nat. ed. 12, 2:462. 1767.
    • Gossypium jamaicense Macfad., Fl. Jamaica 1:73. 1837.
    • Gossypium lanceolatum Tod., Relaz. cult. coton. 185. 1877.
    • Gossypium mexicanum Tod., Ind. sem. panorm. 1867:20, 31. 1868.
    • Gossypium morrillii O. F. Cook & J. Hubb., J. Washington Acad. Sci. 16:339. 1926.
    • Gossypium purpurascens Poir., Encycl. suppl. 2:369. 1811.
    • Gossypium palmeri G. Watt, Wild cult. cotton 204, t. 34. 1907.
    • Gossypium schottii G. Watt, Wild cult. cotton 206. 1907.
    • Gossypium punctatum Schumach., Beskr. Guin. pl. 309. 1827.
    • Gossypium taitense Parl., Sp. Cotoni 39, t. 6, fig. A. 1866.
    • Gossypium tridens O. F. Cook & J. Hubb., J. Washington Acad. Sci. 16:547. 1926.
    • Gossypium marie-galante G. Watt, Kew Bull. 1927:344. 1927.
    • Gossypium barbadense var. marie-galante (G. Watt) A. Chev., Rev. Int. Bot. Appl Agric. Trop. 18:118. 1938.

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ The Plant List (2010). Gossypium hirsutum. Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2013.
  2. ^ Gossypium hirsutum L. wild cotton, U.S. Forest Service
  3. ^ Gossypium hirsutum. Germplasm Resources Information Network (GRIN). Cục Nghiên cứu Nông nghiệp (ARS), Bộ Nông nghiệp Hoa Kỳ (USDA). Truy cập ngày 18 tháng 12 năm 2017.
  4. ^ Wendeljournal=American Journal of Botany (tháng 11 năm 1992). “Genetic Diversity in Gossypium hirsutum and the Origin of Upland”. 79 (11). JSTOR: 1291–1310. doi:10.2307/2445058. Chú thích journal cần |journal= (trợ giúp)
  5. ^ Stevenson, Matilda Coxe 1915 Ethnobotany of the Zuni Indians. SI-BAE Annual Report #30 (p. 77)
  6. ^ Stevenson, p.92

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
[Tập hiểu sâu]: Vì sao Bạn luôn KHÔNG ỔN?
[Tập hiểu sâu]: Vì sao Bạn luôn KHÔNG ỔN?
I’m OK - You’re OK, một tựa sách dành cho những ai luôn thấy bản thân Không-Ổn
Nhân vật Shuna - Vermilion Vegetable trong Tensura
Nhân vật Shuna - Vermilion Vegetable trong Tensura
Shuna (朱菜シュナ shuna, lit. "Vermilion Vegetable "?) là một majin phục vụ cho Rimuru Tempest sau khi được anh ấy đặt tên.
Cung mệnh và chòm sao của Kaveh - Genshin Impact
Cung mệnh và chòm sao của Kaveh - Genshin Impact
Hiện tại thì cả tên cung mệnh lẫn tên banner của Kaveh đều có liên quan đến thiên đường/bầu trời, tên banner lão là 天穹の鏡 (Thiên Khung chi Kính), bản Việt là Lăng kính vòm trời, bản Anh là Empryean Reflection (Heavenly reflection
Nhân vật Sakata Gintoki trong Gintama
Nhân vật Sakata Gintoki trong Gintama
Sakata Gintoki (坂田 銀時) là nhân vật chính trong bộ truyện tranh nổi tiếng Gintama ( 銀 魂 Ngân hồn )