![]() | ||||
Tên đầy đủ | Câu lạc bộ bóng đá Grimsby Town | |||
---|---|---|---|---|
Biệt danh | The Mariners | |||
Thành lập | 1878 1879 , Câu lạc bộ tiền thân Grimsby Town[1] | , Câu lạc bộ tiền thân Grimsby Pelham|||
Sân | Blundell Park | |||
Sức chứa | 9,002 (tất cả có ghế ngồi)[2] | |||
Tọa độ | 53°34′12,19″B 0°2′46,8″T / 53,56667°B 0,03333°T | |||
Chủ sở hữu | 1878 Partners (63.1%)[3] The Mariners Trust (13.5%) Mike Parker (10.5%) Other Shareholders (12.9%)[4] | |||
Chủ tịch điều hành | Jason Stockwood | |||
Quản lý | Paul Hurst | |||
Giải đấu | League Two | |||
2022–23 | League Two, 11th of 24 | |||
Trang web | Trang web của câu lạc bộ | |||
| ||||
Grimsby Town FC là một câu lạc bộ bóng đá chuyên nghiệp có trụ sở tại Cleethorpes, North East Lincolnshire, Anh. Thành lập với tên gọi Câu lạc bộ bóng đá Grimsby Pelham năm 1878, đổi tên thành Grimsby Town một năm sau đó, đội bóng hiện thi đấu tại League Two. Sân nhà của đội bóng từ năm 1898 là Blundell Park.
Giải đấu | Danh hiệu | Mùa giải |
---|---|---|
Division One/Premier League | Xếp thứ 5 | 1934–35[1] |
Division Two/Division One/The Championship | Vô địch | 1900–01, 1933–34[5] |
Á quân | 1928–29 | |
Hạng ba | 1895–96, 1896–97 | |
Division Three/Division Two/League One | Vô địch | 1979–80[6][7] |
Á quân | 1961–62 | |
Hạng ba | 1990–91 | |
Vô địch vòng Play-off, Xếp thứ 3 | 1997–98[8] | |
Division Three North | Vô địch | 1925–26, 1955–56[9] |
Á quân | 1951–52 | |
Hạng ba | 1921–22 | |
Division Three South | Xếp thứ 13 | 1920–21 |
Division Four/Division Three/League Two | Vô địch | 1971–72 |
Á quân | 1978–79, 1989–90 | |
Vòng chung kết Play-off, Xếp thứ 4 | 2005–06 | |
Conference National/National League | Vòng chung kết Play-off, Xếp thứ 3 | 2014–15[10][11][12][13] |
Vô địch vòng Play-off, Xếp thứ 4 | 2015–16 | |
Football Alliance | Hạng ba | 1890–91 |
Midland League | Vô địch | 1910–11, 1930–31, 1932–33, 1933–34, 1946–47[14] |
Football League Group Cup | Vô địch | 1981–82 |
Football League Trophy | Vô địch | 1997–98 |
Á quân | 2007–08 | |
FA Trophy | Vô địch | 2012–13, 2015–16 |
Full Members' Cup | Vòng hai North | 1991–92 |
Anglo-Italian Cup | Hạng hai Nhóm 1 English | 1993–94 |
Anglo-Scottish Cup | Vòng sơ loại | 1980–81 |
Lincolnshire Senior Cup | Vô địch | 1885–86, 1888–89, 1896–97, 1898–99, 1899–1900, 1900–01, 1901–02, 1902–03, 1905–06, 1908–09, 1912–13, 1920–21, 1922–23, 1924–25, 1928–29, 1929–30, 1932–33, 1935–36, 1936–37, 1937–38, 1946–47, 1949–50, 1952–53, 1967–68, 1972–73, 1975–76, 1979–80, 1983–84, 1986–87, 1989–90, 1991–92, 1992–93, 1993–94, 1994–95, 1995–96, 1999–2000, 2011–12, 2012–13, 2014–15 |
Á quân | 1886–87, 1909–10, 1910–11, 1911–12, 1914–15, 1919–20, 1923–24, 1930–31, 1931–32, 1933–34, 1934–35, 1945–46, 1947–48, 1948–49, 1950–51, 1953–54, 1957–58, 1960–61, 1970–71, 1974–75, 1990–91, 1996–97, 2003–04, 2008–09, 2010–11 | |
Midland Youth Cup | Vô địch | 2005–06, 2009–10 |
Puma Youth Alliance League Cup | Vô địch | 2008–09 |