Guadua virgata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Poales |
Họ (familia) | Poaceae |
Chi (genus) | Guadua |
Loài (species) | G. virgata |
Danh pháp hai phần | |
Guadua virgata (Trin.) Rupr. |
Guadua virgata là một loài thực vật có hoa trong họ Hòa thảo. Loài này được (Trin.) Rupr. mô tả khoa học đầu tiên năm 1839.[1]