Hàn Quốc tại Đại hội Thể thao châu Á | ||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||
Đại hội Thể thao Đông Á 1993 ở Shanghai | ||||||||||
Thí sinh | 202 trong 12 môn | |||||||||
Chính thức | 64 | |||||||||
Huy chương Hạng: 3 |
Vàng 23 |
Bạc 28 |
Đồng 40 |
Tổng cộng 91 |
||||||
Lịch sử Đại hội Thể thao châu Á | ||||||||||
Đại hội Thể thao châu Á | ||||||||||
Đại hội Thể thao Mùa đông châu Á | ||||||||||
Đại hội Thể thao Trong nhà-Võ thuật châu Á | ||||||||||
Đại hội Thể thao Bãi biển châu Á | ||||||||||
Đại hội Thể thao Trẻ châu Á | ||||||||||
Lịch sử Đại hội Thể thao Đông Á | ||||||||||
Đại hội Thể thao Đông Á | ||||||||||
Hàn Quốc tham dự tại Đại hội Thể thao Đông Á 1993 tổ chức tại Thượng Hải, Trung Quốc từ 9 tháng 5 năm 1993 đến 18 tháng 5 năm 1993. Hàn Quốc đứng thứ ba với 23 huy chương vàng, 28 huy chương bạc, và 40 huy chương đồng.
Môn thể thao | Vàng | Bạc | Đồng | Tổng cộng |
---|---|---|---|---|
Điền kinh | 3 | 4 | 5 | 12 |
Cầu lông | 1 | 2 | 4 | 7 |
Bóng rổ | 0 | 2 | 0 | 2 |
Bowling | 0 | 3 | 1 | 4 |
Boxing | 4 | 3 | 5 | 12 |
Bóng đá | 1 | 0 | 0 | 1 |
Thể dục dụng cụ | 1 | 1 | 5 | 7 |
Judo | 7 | 4 | 5 | 16 |
Đua thuyền | 0 | 4 | 2 | 6 |
Bơi lội | 2 | 2 | 10 | 14 |
Cử tạ | 4 | 3 | 1 | 8 |
Wushu | 0 | 0 | 2 | 2 |