Hàn Quốc tại Đại hội Thể thao châu Á | ||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||
Đại hội Thể thao Đông Á 2005 ở Ma Cao | ||||||||||
Thí sinh | 302 trong 16 môn | |||||||||
Chính thức | 95 | |||||||||
Huy chương Hạng: 3 |
Vàng 32 |
Bạc 48 |
Đồng 65 |
Tổng cộng 145 |
||||||
Lịch sử Đại hội Thể thao châu Á | ||||||||||
Đại hội Thể thao châu Á | ||||||||||
Đại hội Thể thao Mùa đông châu Á | ||||||||||
Đại hội Thể thao Trong nhà-Võ thuật châu Á | ||||||||||
Đại hội Thể thao Bãi biển châu Á | ||||||||||
Đại hội Thể thao Trẻ châu Á | ||||||||||
Lịch sử Đại hội Thể thao Đông Á | ||||||||||
Đại hội Thể thao Đông Á | ||||||||||
Hàn Quốc tham dự tại Đại hội Thể thao Đông Á 2005 tổ chức tại Ma Cao, Trung Quốc từ 29 tháng 10 năm 2005 đến 6 tháng 11 năm 2005. Hàn Quốc kết thúc với 32 huy chương vàng, 48 huy chương bạc, và 65 huy chương đồng.
Môn thể thao | Vàng | Bạc | Đồng | Tổng cộng |
---|---|---|---|---|
Điền kinh | 3 | 7 | 12 | 22 |
Bóng rổ | 0 | 0 | 1 | 1 |
Bowling | 10 | 5 | 7 | 22 |
Dance sport | 1 | 1 | 7 | 9 |
Lặn | 0 | 1 | 2 | 3 |
Thể dục dụng cụ | 1 | 1 | 4 | 6 |
Hockey | 1 | 1 | 0 | 2 |
Karate | 0 | 2 | 4 | 6 |
Đua thuyền | 1 | 3 | 0 | 4 |
Bóng mềm | 0 | 4 | 1 | 5 |
Bắn súng | 3 | 5 | 3 | 11 |
Bơi lội | 2 | 7 | 12 | 21 |
Bơi đồng bộ | 0 | 0 | 2 | 2 |
Taekwondo | 6 | 1 | 1 | 8 |
Quần vợt | 1 | 1 | 4 | 6 |
Cử tạ | 2 | 6 | 4 | 13 |
Wushu | 1 | 3 | 1 | 5 |