Hét cười mũ lam

Hét cười mũ lam
Ảnh chụp tại Vườn thú Cincinnati
Phân loại khoa học edit
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Chordata
Lớp: Aves
Bộ: Passeriformes
Họ: Leiothrichidae
Chi: Pterorhinus
Loài:
P. courtoisi
Danh pháp hai phần
Pterorhinus courtoisi
(Ménégaux, 1923)[2]
Các đồng nghĩa
  • Garrulax galbanus courtoisi
  • Ianthocincla courtoisi
  • Garrulax courtoisi

Hét cười mũ lam, tên khoa học Pterorhinus courtoisi, là một loài chim trong họ Leiothrichidae.[3]

Loài hoét đầu xanh trước đây được xếp vào chi Garrulax nhưng sau khi một nghiên cứu phát sinh chủng loại phân tử toàn diện được công bố vào năm 2018, nó đã được chuyển sang chi Pterorhinus đã hồi sinh.[4][5] Tên cụ thể được chọn để vinh danh nhà truyền giáo người Pháp đến Trung Quốc Frédéric Courtois (1860–1928).[6]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ BirdLife International (2018). Garrulax courtoisi. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2018: e.T22732350A131890764. doi:10.2305/IUCN.UK.2018-2.RLTS.T22732350A131890764.en. Truy cập ngày 11 tháng 12 năm 2023.
  2. ^ “BirdLife International Species factsheet: Pterorhinus courtoisi. BirdLife International. 2023.
  3. ^ Clements, J. F.; Schulenberg, T. S.; Iliff, M. J.; Wood, C. L.; Roberson, D.; Sullivan, B.L. (2012). “The eBird/Clements checklist of birds of the world: Version 6.7”. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2012.
  4. ^ Cibois, A.; Gelang, M.; Alström, P.; Pasquet, E.; Fjeldså, J.; Ericson, P.G.P.; Olsson, U. (2018). “Comprehensive phylogeny of the laughingthrushes and allies (Aves, Leiothrichidae) and a proposal for a revised taxonomy”. Zoologica Scripta. 47 (4): 428–440. doi:10.1111/zsc.12296. S2CID 51883434.
  5. ^ Gill, Frank; Donsker, David biên tập (2023). “Laughingthrushes and allies”. World Bird List. 13.2. International Ornithologists' Union. Truy cập ngày 11 tháng 12 năm 2023.
  6. ^ Jobling, J.A. (2018). del Hoyo, J.; Elliott, A.; Sargatal, J.; Christie, D.A.; de Juana, E. (biên tập). “Key to Scientific Names in Ornithology”. Handbook of the Birds of the World Alive. Lynx Edicions. Truy cập ngày 18 tháng 1 năm 2019.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Ore wo Suki nano wa Omae dake ka yo Vietsub
Ore wo Suki nano wa Omae dake ka yo Vietsub
Kisaragi Amatsuyu được Cosmos – 1 senpai xinh ngút trời và Himawari- cô bạn thời thơ ấu của mình rủ đi chơi
Làm chủ thuật toán đồ thị - Graph: cẩm nang giải các dạng bài đồ thị trong DSA
Làm chủ thuật toán đồ thị - Graph: cẩm nang giải các dạng bài đồ thị trong DSA
Bạn có gặp khó khăn khi giải quyết các bài toán về đồ thị trong hành trình học Cấu trúc dữ liệu và thuật toán (DSA)?
Hướng dẫn build Albedo - Genshin Impact
Hướng dẫn build Albedo - Genshin Impact
Làm SP DPS ngon, build Dmg theo Hoa Khoảnh Khắc (DEF) không cần vũ khí 5 sao mới mạnh
Chân Huyết-Thần Tổ Cainabel Overlord
Chân Huyết-Thần Tổ Cainabel Overlord
Cainabel hay còn biết tới là Huyết Thần (Chân Huyết) 1 trong số rất nhiều vị thần quyền lực của Yggdrasil và cũng là Trùm sự kiện (Weak Event Boss) trong Yggdrasil