Hải ly châu Âu

Castor fiber
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Mammalia
Bộ (ordo)Rodentia
Họ (familia)Castoridae
Chi (genus)Castor
Loài (species)C. fiber
Danh pháp hai phần
Castor fiber
Linnaeus, 1758[2][3]
Approximate current range of the Eurasian beaver
Approximate current range of the Eurasian beaver
Phân loài
Danh sách
  • C. f. fiber[4]
  • C. f. albicus[4]
  • C. f. vistulanus[4]
  • C. f. biellorussieus[4]
  • C. f. birulai[4]
  • C. f. pohlei[4]
  • C. f. tuvinicus[5]
  • C. f. orientoeuropeas[5]

Hải ly châu Âu hoặc Hải ly Á Âu (danh pháp khoa học: Castor fiber) là một loài hải ly thuộc bộ Gặm nhấm. Loài này được Linné mô tả vào năm 1758[3] và đã từng phân bố phổ biến ở lục địa Á-Âu. Tuy vậy, ngày nay chúng đã bị săn bắt đến mức gần tuyệt chủng vì bộ lông rất có giá trị của chúng. Năm 1900, chỉ còn 1.200 con thuộc loài này sống sót tại tám khu vực ở châu Âu và châu Á. Nhờ được đưa về những vùng sinh sống truyền thống mà bây giờ loài xuất hiện từ Vương quốc Anh đến Trung QuốcMông Cổ mặc dù không hiện diện tại Ý, Bồ Đào Nha và phía nam khu vực Balkan.[4][6][7]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Kryštufek, B., Meinig, H., Zima, J., Henttonen, H. & Balciauskas, L. (2007). “Castor fiber”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2012.2. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2013.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
  2. ^ 10th edition of Systema Naturae
  3. ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Castor fiber”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
  4. ^ a b c d e f g Kitchener, Andrew (2001). Beavers. tr. 144. ISBN 1-873580-55-X.
  5. ^ a b “Genetic Divergence and Similarity of Introduced Populations of European Beaver (Castor fiber L., 1758) from Kirov and Novosibirsk Oblasts of Russia” (PDF). Russian Journal of Genetics. MAIK Nauka/Interperiodica distributed exclusively by Springer Science+Business Media LLC. ISSN: 1022-7954 (Print) 1608-3369 (Online), Issue. tháng 1 năm 2001. Truy cập ngày 1 tháng 1 năm 2012.[liên kết hỏng]
  6. ^ Helgen, K. M. (2005). “Family Castoridae”. Trong Wilson, D. E.; Reeder, D. M (biên tập). Mammal Species of the World (ấn bản thứ 3). Johns Hopkins University Press. tr. 842–843. ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
  7. ^ Duncan Halley, Frank Rosell, Alexander Saveljev (2012). “Population and Distribution of Eurasian Beaver (Castor fiber)”. Baltic Forestry. 18: 168–175. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 3 tháng 9 năm 2012.Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả (liên kết)

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Nhân vật Tenka Izumo - Mato Seihei no Slave
Nhân vật Tenka Izumo - Mato Seihei no Slave
Tenka Izumo (出いず雲も 天てん花か, Izumo Tenka) là Đội trưởng Đội Chống Quỷ Quân đoàn thứ 6 và là nhân vật phụ chính của bộ manga Mato Seihei no Slave.
Favonius Lance - Weapon Guide Genshin Impact
Favonius Lance - Weapon Guide Genshin Impact
A spear of honor amongst the Knights of Favonius. It is used in a ceremonial role at parades and reviews, but it is also a keen and mortal foe of monsters.
Một vài nét về bố đường quốc dân Nanami Kento - Jujutsu Kaisen
Một vài nét về bố đường quốc dân Nanami Kento - Jujutsu Kaisen
Lúc bạn nhận ra người khác đi làm vì đam mê là khi trên tay họ là số tiền trị giá hơn cả trăm triệu thì Sugar Daddy Nanami là một minh chứng khi bên ngoài trầm ổn, trưởng thành
Tam vị tương thể cấu thành nên một sinh vật trong Tensura
Tam vị tương thể cấu thành nên một sinh vật trong Tensura
Cơ thể của một sinh vật sống có xác thịt ví dụ như con người chẳng hạn, được cấu tạo bởi tam vị tương thể