Họ Anh thảo [ 2] hay họ Báo xuân (danh pháp khoa học : Primulaceae ) là một họ trong thực vật có hoa . Họ này hiện tại được hệ thống APG III công nhận chứa 58 chi, bao gồm khoảng 2.590 loài[ 3] , trong đó một số loài hoa hoang dại cũng như một số loài hoa được ưa thích trồng trong vườn.
Hệ thống APG II năm 2003 tách các phân họ Maesoideae , Theophrastoideae (bao gồm 2 tông Samoleae , Theophrasteae ), Primuloideae và Myrsinoideae ra thành 5 họ; tương ứng là Maesaceae Anderberg, B. Ståhl & Kallersjö , Samolaceae Rafinesque , Theophrastaceae Link , Primulaceae nghĩa hẹp (Vent. ) và Myrsinaceae R. Brown . Phân loại hiện tại cụ thể như sau[ 3] :
Phân họ Maesoideae : Phân họ Đơn nem
Phân họ Theophrastoideae : 6-9 chi và 105 loài
Phân họ Primuloideae : Phân họ Anh thảo , khoảng 9 chi và 900 loài
Androsace (bao gồm cả Aretia L., Douglasia , Gregoria , Vitaliana )
Bryocarpum - báo xuân quả dài
Hottonia - tuyết hoa thảo
Kaufmannia
Omphalogramma
Pomatosace - điểm địa mai lá lông chim
Primula : Chi Anh thảo (bao gồm cả Aretia Link, Cortusa , Dionysia , Dodecatheon , Exinia , Kaufmannia , Sredinskya ) 490-600 loài anh thảo, báo xuân, giả báo xuân, sao băng, cây mười hai hoa.
Soldanella – Chi Chuông tuyết
Phân họ Myrsinoideae : Phân họ Xay , khoảng 41 chi và 1.435 loài
Aegiceras : Sú, trú, cát, mắm, mui, lạp chúc
Amblyanthopsis
Amblyanthus
Anagallis (bao gồm cả Centunculus , Micropyxis ) – phiền lộ đỏ, lưu ly phồn lũ. Theo truyền thống thuộc họ Primulaceae nghĩa hẹp.
Antistrophe
Ardisia : Chi Trọng đũa (bao gồm cả Afrardisia , Amatlania , Auriculardisia , Bladhia , Graphardisia , Ibarraea , Icacorea , Oerstedianthus , Parardisia , Pimelandra , Valerioanthus , Zunilia ): 450 loài trọng đũa, cơm nguội, lá khôi, lưỡi cọp, tử kim ngưu.
Ardisiandra . Theo truyền thống thuộc họ Primulaceae nghĩa hẹp.
Asterolinon Có thể gộp trong chi Lysimachia . Theo truyền thống thuộc họ Primulaceae nghĩa hẹp.
Badula
Conandrium
Coris . Theo truyền thống thuộc họ Primulaceae nghĩa hẹp.
Ctenardisia
Cybianthus (bao gồm cả Comomyrsine , Conomorpha , Correlliana , Cybianthopsis , Grammadenia , Microconomorpha , Peckia , Weigeltia )
Cyclamen - Chi Tiên khách lai . Theo truyền thống thuộc họ Primulaceae nghĩa hẹp.
Discocalyx (bao gồm cả Tapeinosperma ): 115 loài
Elingamita
Embelia (bao gồm cả Samara ): 100 loài phỉ tử, toan đằng tử.
Emblemantha
Fittingia (bao gồm cả Abromeitia )
Geissanthus
Gentlea
Glaux – hải nhũ thảo, cỏ vú biển. Theo truyền thống thuộc họ Primulaceae nghĩa hẹp.
Graphardisia
Grenacheria . Có thể gộp trong chi Embelia .
Heberdenia
Hymenandra (bao gồm cả Chontalesia )
Labisia
Loheria (bao gồm cả Julibaria )
Lysimachia (bao gồm cả Apochoris , Naumburgia , Steironema ): 150 loài trân châu, trân châu vàng, phiền lộ vàng, trân châu thái. Theo truyền thống thuộc họ Primulaceae nghĩa hẹp.
Monoporus
Myrsine (bao gồm cả Pilogyne , Rapanea , Suttonia ): 155 loài thiết tử, thiết tồn, xay, mật hoa.
Oncostemum . Có thể gộp trong chi Badula .
Parathesis : 85 loài.
Pelletiera . Theo truyền thống thuộc họ Primulaceae nghĩa hẹp.
Pleiomeris
Sadiria
Solonia (bao gồm cả Walleniella )
Stimpsonia - thi đinh thảo, giả bà bà nạp
Stylogyne : 60 loài
Synardisia . Có thể gộp trong chi Ardisia .
Systellantha
Tapeinosperma
Tetrardisia
Trientalis – sen bảy cánh hoa, thất biện liên. Theo truyền thống thuộc họ Primulaceae nghĩa hẹp.
Vegaea
Walleniella (bao gồm cả Petesioides )
Yunckeria . Có thể gộp trong chi Ctenardisia .
Phát sinh chủng loài trong phạm vi họ Anh thảo mở rộng như sau:
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về
Họ Anh thảo .
Primulaceae (RBG Kew) Lưu trữ 1997-01-02 tại Wayback Machine
Källersjö M., G. Bergqvist & A. A. Anderberg. 2000. Generic realignment in primuloid families of the Ericales s. l.: a phylogenetic analysis based on DNA sequences from three chloroplast genes and morphology. Amer. J. Bot . 87: 1325–1341.