Habrocestum arabicum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Chelicerata |
(không phân hạng) | Arachnomorpha |
Lớp (class) | Arachnida |
Bộ (ordo) | Araneae |
Họ (familia) | Salticidae |
Chi (genus) | Habrocestum |
Loài (species) | H. arabicum |
Danh pháp hai phần | |
Habrocestum arabicum Prószyński, 1989 |
Habrocestum arabicum là một loài nhện trong họ Salticidae.[1]
Loài này thuộc chi Habrocestum. Habrocestum arabicum được Jerzy Prószyński miêu tả năm 1989.