Hedychium spicatum |
---|
Phân loại khoa học |
---|
Giới (regnum) | Plantae |
---|
(không phân hạng) | Angiospermae |
---|
(không phân hạng) | Monocots |
---|
(không phân hạng) | Commelinids |
---|
Bộ (ordo) | Zingiberales |
---|
Họ (familia) | Zingiberaceae |
---|
Chi (genus) | Hedychium |
---|
Loài (species) | H. spicatum |
---|
Danh pháp hai phần |
---|
Hedychium spicatum Sm. |
Danh pháp đồng nghĩa[1] |
---|
- Gandasulium spicatum (Sm.) Kuntze
- Hedychium acuminatum Roscoe
- Hedychium trilobum Wall. ex Roscoe
- Hedychium flavescens Lodd. ex Lindl. 1852, illegitimate homonym, not Carey ex Roscoe 1824
- Hedychium album Buch.-Ham. ex Wall.
- Hedychium sieboldii Wall.
- Hedychium spicatum var. acuminatum (Roscoe) Wall.
- Hedychium spicatum var. trilobum (Wall. ex Roscoe) Wall.
- Hedychium tavoyanum Horan.
- Gandasulium sieboldii (Wall.) Kuntze
- Hedychium spicatum var. khasianum C.B.Clarke ex Baker in J.D.Hooker
|
Hedychium spicatum là một loài thực vật có hoa trong họ Gừng. Loài này được Sm. mô tả khoa học đầu tiên năm 1811.[2]