Helictotrichon sempervirens | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Poales |
Họ (familia) | Poaceae |
Tông (tribus) | Aveneae |
Chi (genus) | Helictotrichon |
Loài (species) | H. sempervirens |
Danh pháp hai phần | |
Helictotrichon sempervirens (Vill.) Pilg.[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Avena notarisii Parl. |
Helictotrichon sempervirens là một loài thực vật có hoa trong họ Hòa thảo. Loài này được (Vill.) Pilg. mô tả khoa học đầu tiên năm 1938.[2]