Hemerocallis esculenta | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Xanthorrhoeaceae |
Chi (genus) | Hemerocallis |
Loài (species) | H. esculenta |
Danh pháp hai phần | |
Hemerocallis esculenta Koidz., 1925 |
Hemerocallis esculenta là một loài thực vật có hoa trong họ Thích diệp thụ. Loài này được Koidz. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1925.[1]