Henckelia forrestii

Henckelia forrestii
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
Bộ (ordo)Lamiales
Họ (familia)Gesneriaceae
Chi (genus)Henckelia
Loài (species)H. forrestii
Danh pháp hai phần
Henckelia forrestii
(J.Anthony) D.J.Middleton & Mich.Möller, 2011
Danh pháp đồng nghĩa

Chirita forrestii J.Anthony, 1934
Didymocarpus forrestii (Anthony) Hand.-Mazz., 1936

Chirita forrestii var. acutidentata W.T.Wang, 1975

Henckelia forrestii là một loài thực vật có hoa trong họ Tai voi (Gesneriaceae). Loài này sinh sống tại khu vực tây bắc tỉnh Vân Nam (Trung Quốc) và được John Anthony mô tả khoa học đầu tiên năm 1934 dưới danh pháp Chirita forrestii.[1] Năm 2011, D.J.Middleton & Mich.Möller chuyển nó sang chi Henckelia.[2]

Chirita forrestii được Wood (1974)[3] coi là thuộc Chirita sect. Chirita, nhưng Wang et al. (1998)[4] và Li & Wang (2004)[5] lại cho rằng nó thuộc về Chirita sect. Gibbosaccus (hiện nay được chuyển thành một phần chi Primulina). Weber et al. (2011) tạm thời xếp nó vào Henckelia, nhưng rõ ràng là cần có thêm nghiên cứu để xếp nó về đúng vị trí.[2]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ The Plant List (2012). Chirita forrestii. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2013.
  2. ^ a b Weber, A.; Middleton, D.J.; Forrest, A.; Kiew, R.; Lim, C.L.; Rafidah, A.R.; Sontag, S.; Triboun, P.; Wei, Y.-G.; Yao, T.L.; Möller, M. (2011). “Molecular systematics and remodelling of Chirita and associated genera (Gesneriaceae)”. Taxon. 60 (3): 767–790.
  3. ^ Wood D. 1974. A revision of Chirita (Gesneriaceae). Notes Roy. Bot. Gard. Edinburgh 33: 123–205.
  4. ^ Wang W.T., Pan K.Y., Li Z.Y., Weitzman A.L. & Skog L.E., 1998. Gesneriaceae. Tr. 244–401 trong: Wu Z.Y. & Raven P.H. (chủ biên), Flora of China, vol. 18. Bắc Kinh: Nhà in Khoa học; St. Louis: Nhà in Vườn thực vật Missouri.
  5. ^ Li Z.Y. & Wang Y.Z. (chủ biên). 2004. Plants of Gesneriaceae in China. Trịnh Châu: Nhà xuất bản Khoa học và Công nghệ Hà Nam.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Giới thiệu AG Meredith - The nigh unkillable Octopus
Giới thiệu AG Meredith - The nigh unkillable Octopus
Meredith gần như bất tử trên chiến trường nhờ Bubble Form và rất khó bị hạ nếu không có những hero chuyên dụng
Review Anime Tokyo Ghoul (東京喰種-トーキョーグール)
Review Anime Tokyo Ghoul (東京喰種-トーキョーグール)
Tokyo Ghoul (東京喰種-トーキョーグール) là một series anime được chuyển thể từ bộ manga cùng tên của tác giả Sui Ishida
FOMO - yếu tố khiến các Nhà đầu tư thua lỗ trên thị trường
FOMO - yếu tố khiến các Nhà đầu tư thua lỗ trên thị trường
Hãy tưởng tượng hôm nay là tối thứ 6 và bạn có 1 deadline cần hoàn thành ngay trong tối nay.
14 nguyên tắc trong định luật Murphy
14 nguyên tắc trong định luật Murphy
Bạn có bao giờ nghiệm thấy trong đời mình cứ hôm nào quên mang áo mưa là trời lại mưa; quên đem chìa khóa thì y rằng không ai ở nhà