Henckelia longipedicellata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Lamiales |
Họ (familia) | Gesneriaceae |
Chi (genus) | Henckelia |
Loài (species) | H. longipedicellata |
Danh pháp hai phần | |
Henckelia longipedicellata (B.L. Burtt) D.J.Middleton & Mich.Möller, 2011 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Chirita longipedicellata B.L. Burtt, 1965 |
Henckelia longipedicellata là một loài thực vật có hoa trong họ Tai voi (Gesneriaceae). Loài này có ở Myanmar; được B.L. Burtt mô tả khoa học đầu tiên năm 1965 dưới danh pháp Chirita longipedicellata.[1] Năm 2011, D.J.Middleton & Mich.Möller chuyển nó sang chi Henckelia.[2]