Hernandia wendtii | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Magnoliidae |
Bộ (ordo) | Laurales |
Họ (familia) | Hernandiaceae |
Chi (genus) | Hernandia |
Loài (species) | H. wendtii |
Danh pháp hai phần | |
Hernandia wendtii Espejo, 1992 |
Hernandia wendtii là một loài thực vật có hoa trong họ Hernandiaceae. Loài này được Espejo miêu tả khoa học đầu tiên năm 1992.[1]