Heteromeles salicifolia

Heteromeles salicifolia
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
(không phân hạng)Rosids
Bộ (ordo)Rosales
Họ (familia)Rosaceae
Phân họ (subfamilia)Amygdaloideae
Tông (tribus)Maleae
Phân tông (subtribus)Malinae
Chi (genus)Heteromeles
M.Roem. nom. cons. 1847
Loài (species)H. arbutifolia
Danh pháp hai phần
Heteromeles arbutifolia
(Lindl.) M.Roem.[2]
Natural range
Natural range
Danh pháp đồng nghĩa[4]
  • Photinia arbutifolia Lindl.
  • Crataegus arbutifolia W.T.Aiton nom. illeg.[3]
  • Heteromeles fremontiana Decaisne
  • Heteromeles salicifolia (C.Presl) Abrams
  • Photinia salicifolia C.Presl

Heteromeles arbutifolia là loài thực vật có hoa trong họ Hoa hồng. Loài này được (C. Presl) Abrams mô tả khoa học đầu tiên năm 1910.[5]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ IUCN SSC Global Tree Specialist Group & Botanic Gardens Conservation International (BGCI). 2020. Heteromeles arbutifolia. The IUCN Red List of Threatened Species 2020: e.T156822115A156822117. https://dx.doi.org/10.2305/IUCN.UK.2020-1.RLTS.T156822115A156822117.en. Downloaded on 23 September 2021.
  2. ^ Jepson Flora Project, 1993
  3. ^ Tropicos.org, truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2016
  4. ^ James B. Phipps (2015), Heteromeles arbutifolia (Lindley) M. Roemer, Fam. Nat. Syn. Monogr. 3: 105. 1847”, Flora of North America, 9
  5. ^ The Plant List (2010). Heteromeles salicifolia. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2013.[liên kết hỏng]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
[Hải Phòng] Cùng thư giãn tại Time Coffee Núi Đèo
[Hải Phòng] Cùng thư giãn tại Time Coffee Núi Đèo
Không gian tại quán là một lựa chọn lí tưởng với những người có tâm hồn nhẹ nhàng yên bình
Nhân vật Keisuke Baji trong Tokyo Revengers
Nhân vật Keisuke Baji trong Tokyo Revengers
Keisuke Baji (Phát âm là Baji Keisuke?) là một thành viên của Valhalla. Anh ấy cũng là thành viên sáng lập và là Đội trưởng Đội 1 (壱番隊 隊長, Ichiban-tai Taichō?) của Băng đảng Tokyo Manji.
5 cách tăng chỉ số cảm xúc EQ
5 cách tăng chỉ số cảm xúc EQ
Chỉ số cảm xúc EQ (Emotional Quotient) là chìa khóa quan trọng cho những ai muốn thành công trong cuộc sống
Cuộc đời kỳ lạ và điên loạn của nữ hoạ sĩ Séraphine
Cuộc đời kỳ lạ và điên loạn của nữ hoạ sĩ Séraphine
Trái ngược với những tác phẩm vẽ hoa rực rỡ, đầy sức sống đồng nội, Séraphine Louis hay Séraphine de Senlis (1864-1942) có một cuộc đời buồn bã