Heteropneustes

Heteropneustes
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Actinopterygii
Bộ (ordo)Siluriformes
Họ (familia)Heteropneustidae
Chi (genus)Heteropneustes
J. P. Müller, 1840
Loài điển hình
Silurus fossilis
Bloch, 1794
Các loài
Xem bài.
Danh pháp đồng nghĩa

Saccobranchus
Valenciennes, 1840

Clarisilurus
Fowler, 1937

Heteropneustes là một chi cá da trơn, được một số tác giả xếp trong họ Clariidae, nhưng một số tác giả khác coi là thuộc họ riêng của chính nó là Heteropneustidae (đều thuộc bộ Siluriformes)[1][2].

Số loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Hiện nay người ta công nhận chi này có 5 loài, bao gồm[2][3]:

Đặc điểm

[sửa | sửa mã nguồn]

Thân của các loài trong chi này dài và chắc với một cái đầu rất dẹt. Chúng có một túi khí có vai trò như một lá phổi kéo dài từ khoang mang. Vây lưng ngắn và không có gai vây. Vây ngực nối với một tuyến nọc độc và được coi là nguy hiểm[4]. Không giống phần lớn các loài trong họ Clariidae, các loài thuộc chi Heteropneustes không có cơ quan đường rối (labyrinth) đặc trưng của họ này[5].

H. fossilis được tìm thấy chủ yếu trong ao, mương, đầm lầy và đầm lầy, nhưng đôi khi hiện diện ở những con sông bùn. Nó có thể chịu nước hơi lợ. Nó là loài ăn tạp, sinh sản ở các vùng nước được giới hạn trong các tháng gió mùa, nhưng có thể sinh sản trong ao, ao bỏ hoang, và mương khi đủ nước mưa tích tụ[6].

Các loài này đều đẻ trứng; chúng có khả năng sinh sống thành các cặp riêng[6][7][8][9].

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Ferraris, Carl J., Jr. (2007). "Checklist of catfishes, recent and fossil (Osteichthyes: Siluriformes), and catalogue of siluriform primary types" (PDF). Zootaxa. Quyển 1418. tr. 1–628.{{Chú thích tạp chí}}: Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
  2. ^ a b Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Các loài trong Heteropneustes trên FishBase. Phiên bản tháng 8 năm 2014.
  3. ^ a b Hossain, M.S., Sarker, S., Sharifuzzaman, S.M. & Chowdhury, S.R. (2013): New species of stinging catfish Heteropneustes nani (Siluriformes: Heteropneustidae) from Noakhali, Bangladesh. Vertebrate Zoology, 63 (3): 259–267.
  4. ^ Nelson J. S.: Fishes of the World, John Wiley & Sons, Inc., 2006 ISBN 0-471-25031-7
  5. ^ "Morphology and spatial constraints in a dorso-ventrally flattened skull, with a revised species description of Platyallabes tihoni (Poll, 1944)". Journal of Natural History. Quyển 39 số 19. 2005. tr. 1653–1673. doi:10.1080/00222930400020103. {{Chú thích tạp chí}}: Đã bỏ qua tham số không rõ |authors= (trợ giúp)
  6. ^ a b Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Thông tin Heteropneustes fossilis trên FishBase. Phiên bản tháng 10 năm 2014.
  7. ^ Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Thông tin Heteropneustes kemratensis trên FishBase. Phiên bản tháng 10 năm 2014.
  8. ^ Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Thông tin Heteropneustes longipectoralis trên FishBase. Phiên bản tháng 10 năm 2014.
  9. ^ Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Thông tin Heteropneustes microps trên FishBase. Phiên bản tháng 10 năm 2014.


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Data Analytics:
Data Analytics: "Miền đất hứa" cho sinh viên Kinh tế và những điều cần biết
Sự ra đời và phát triển nhanh chóng của cuộc cách mạng công nghiệp 4.0 cùng những khái niệm liên quan như IoT (Internet of Things), Big Data
Gaming – Lối chơi, hướng build và đội hình
Gaming – Lối chơi, hướng build và đội hình
Là một nhân vật cận chiến, nên base HP và def của cậu khá cao, kết hợp thêm các cơ chế hồi máu và lối chơi cơ động sẽ giúp cậu không gặp nhiều vấn đề về sinh tồn
Đánh giá sức mạnh, lối chơi Ayaka - Genshin Impact
Đánh giá sức mạnh, lối chơi Ayaka - Genshin Impact
Ayaka theo quan điểm của họ sẽ ở thang điểm 3/5 , tức là ngang với xiao , hutao và đa số các nhân vật khá
KLAUS (2019) - Khi phim hoạt hình không chỉ dành cho trẻ em
KLAUS (2019) - Khi phim hoạt hình không chỉ dành cho trẻ em
Ngay từ đầu mục đích của Jesper chỉ là lợi dụng việc những đứa trẻ luôn thích đồ chơi, dụ dỗ chúng viết thư cho ông già Noel còn mình thì nhanh chóng đạt được mục tiêu bố đề ra và trở lại cuộc sống vô lo vô nghĩ ngày nào