Heteroscyphus hastatus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Marchantiophyta |
Lớp (class) | Jungermanniopsida |
Bộ (ordo) | Jungermanniales |
Họ (familia) | Geocalycaceae |
Chi (genus) | Heteroscyphus |
Loài (species) | H. hastatus |
Danh pháp hai phần | |
Heteroscyphus hastatus (E.A. Hodgs.) J.J. Engel & R.M. Schust., 1984 |
Heteroscyphus hastatus là một loài rêu tản trong họ Geocalycaceae. Loài này được (E.A. Hodgs.) J.J. Engel & R.M. Schust. miêu tả khoa học lần đầu tiên năm 1984.[1]