Hipponix climax | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Vanikoroidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Littorinimorpha |
Họ (familia) | Hipponicidae |
Chi (genus) | Hipponix |
Loài (species) | H. climax |
Danh pháp hai phần | |
Hipponix climax Simone, 2005[1] |
Hipponix climax là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Hipponicidae.[2]