Homalocantha

Homalocantha
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Muricoidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Neogastropoda
Họ (familia)Muricidae
Phân họ (subfamilia)Muricinae
Chi (genus)Homalocantha
Mörch, 1852[1]
Loài điển hình
Murex scorpio Linnaeus, 1758

Homalocantha là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Muricidae.[2]

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Các loài trong chi Homalocantha gồm có:

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Mörch O. A. L. (1852). Cat. Conch. Yoldi 1: 95.
  2. ^ Homalocantha Mörch, 1852. World Register of Marine Species, truy cập 22 tháng 12 năm 2010.
  3. ^ Homalocantha anatomica (Perry, 1811). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  4. ^ Homalocantha anomaliae Kosuge, 1979. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  5. ^ Homalocantha digitata (Sowerby, 1841). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  6. ^ Homalocantha dondani D'Attilio & Kosuge, 1989. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  7. ^ Homalocantha dovpeledi Houart, 1982. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  8. ^ Homalocantha elatensis Heiman & Mienis, 2009. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  9. ^ Homalocantha lamberti (Poirier, 1883). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  10. ^ Homalocantha melanamathos (Gmelin, 1791). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  11. ^ Homalocantha oxyacantha (Broderip, 1833). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  12. ^ Homalocantha pele (Pilsbry, 1918). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  13. ^ Homalocantha pisori D'Attilio & Kosuge, 1989. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  14. ^ Homalocantha scorpio (Linnaeus, 1758). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  15. ^ Homalocantha secunda (Lamarck, 1822). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  16. ^ Homalocantha tortua (Broderip in Sowerby, 1834). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  17. ^ Homalocantha vicdani D'Attilio & Kosuge, 1989. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  18. ^ Homalocantha zamboi (Burch & Burch, 1960). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Đã biết có cố gắng mới có tiến bộ, tại sao nhiều người vẫn không chịu cố gắng?
Đã biết có cố gắng mới có tiến bộ, tại sao nhiều người vẫn không chịu cố gắng?
Những người càng tin vào điều này, cuộc sống của họ càng chịu nhiều trói buộc và áp lực
Nhân vật Tenka Izumo - Mato Seihei no Slave
Nhân vật Tenka Izumo - Mato Seihei no Slave
Tenka Izumo (出いず雲も 天てん花か, Izumo Tenka) là Đội trưởng Đội Chống Quỷ Quân đoàn thứ 6 và là nhân vật phụ chính của bộ manga Mato Seihei no Slave.
Money Heist 5 Vol.2: Chương kết hoàn hảo cho một hành trình
Money Heist 5 Vol.2: Chương kết hoàn hảo cho một hành trình
REVIEW MONEY HEIST 5 Vol.2: CHƯƠNG KẾT HOÀN HẢO CHO MỘT HÀNH TRÌNH
Làm sao để phán đoán một người có thích bạn hay không?
Làm sao để phán đoán một người có thích bạn hay không?
[Zhihu] Làm sao để phán đoán một người có thích bạn hay không?