Hornstedtia | |
---|---|
![]() | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
(không phân hạng) | Commelinids |
Bộ (ordo) | Zingiberales |
Họ (familia) | Zingiberaceae |
Phân họ (subfamilia) | Alpinioideae |
Tông (tribus) | Alpinieae |
Chi (genus) | Hornstedtia Retz., 1791[1] |
Loài điển hình | |
Amomum scyphiferum J.König, 1783[2] | |
Các loài | |
40. Xem bài. | |
Danh pháp đồng nghĩa[3] | |
|
Hornstedtia là một chi thực vật có hoa trong họ Zingiberaceae. Các loài trong chi này là bản địa Đông Nam Á, Himalaya, miền nam Trung Quốc, New Guinea, Melanesia và Queensland.[3][4]
Danh sách các loài ghi nhận tại thời điểm năm 2020:[3][5]