Hornstedtia microcheila | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
(không phân hạng) | Commelinids |
Bộ (ordo) | Zingiberales |
Họ (familia) | Zingiberaceae |
Phân họ (subfamilia) | Alpinioideae |
Tông (tribus) | Alpinieae |
Chi (genus) | Hornstedtia |
Loài (species) | H. microcheila |
Danh pháp hai phần | |
Hornstedtia microcheila Ridl., 1909 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Hornstedtia microcheila là một loài thực vật có hoa trong họ Gừng. Loài này được Henry Nicholas Ridley mô tả khoa học đầu tiên năm 1909.[1] Năm 1923, Elmer Drew Merrill chuyển nó sang chi Amomum với danh pháp Amomum microcheilum.[2] Nghiên cứu phát sinh chủng loại chi Amomum năm 2018 của de Boer et al. xác định nó thuộc về chi Hornstedtia.[3]
Loài này có trên dãy núi Cuernos, đảo Negros, Philippines.[1][4] Sinh sống trên cách vách đá thấm nước dọc theo sông ở độ cao 900 m (3.000 ft).[1]