How I Met Your Mother (phần 6)

How I Met Your Mother (phần 6)
Phần 6
Bìa đĩa DVD
Quốc gia gốcHoa Kỳ
Số tập24
Phát sóng
Kênh phát sóngCBS
Thời gian
phát sóng
20 tháng 9 năm 2010 –
16 tháng 5 năm 2011
Mùa phim
← Trước
Phần 5
Sau →
Phần 7
Danh sách các tập phim

Phần thứ sáu của loạt phim hài kịch tình huống truyền hình dài tập Hoa Kỳ How I Met Your Mother được công chiếu từ ngày 20 tháng 9 năm 2010 đến ngày 16 tháng 5 năm 2011 trên kênh CBS.

Dàn diễn viên

[sửa | sửa mã nguồn]

Diễn viên chính

[sửa | sửa mã nguồn]

Diễn viên phụ

[sửa | sửa mã nguồn]

Diễn viên khách mời

[sửa | sửa mã nguồn]

Các tập phim

[sửa | sửa mã nguồn]
Số tập
tổng thể
Số tập
theo phần
Tên tập phim Đạo diễn Biên kịch Ngày công chiếu Mã sản xuất Khán giả Hoa Kỳ
(theo triệu người)
1131"Big Days"Pamela FrymanCarter Bays & Craig Thomas20 tháng 9 năm 2010 (2010-09-20)6ALH018.79[1]
1142"Cleaning House"Pamela FrymanStephen Lloyd27 tháng 9 năm 2010 (2010-09-27)6ALH029.00[2]
1153"Unfinished"Pamela FrymanJamie Rhonheimer4 tháng 10 năm 2010 (2010-10-04)6ALH038.60[3]
1164"Subway Wars"Pamela FrymanChris Harris11 tháng 10 năm 2010 (2010-10-11)6ALH048.48[4]
1175"Architect of Destruction"Pamela FrymanCarter Bays & Craig Thomas18 tháng 10 năm 2010 (2010-10-18)6ALH058.05[5]
1186"Baby Talk"Pamela FrymanJoe Kelly25 tháng 10 năm 2010 (2010-10-25)6ALH078.29[6]
1197"Canning Randy"Pamela FrymanChuck Tatham1 tháng 11 năm 2010 (2010-11-01)6ALH068.88[7]
1208"Natural History"Pamela FrymanCarter Bays & Craig Thomas8 tháng 11 năm 2010 (2010-11-08)6ALH098.87[8]
1219"Glitter"Pamela FrymanKourtney Kang15 tháng 11 năm 2010 (2010-11-15)6ALH088.87[9]
12210"Blitzgiving"Pamela FrymanTheresa Mulligan Rosenthal22 tháng 11 năm 2010 (2010-11-22)6ALH108.73[10]
12311"The Mermaid Theory"Pamela FrymanRobia Rashid6 tháng 12 năm 2010 (2010-12-06)6ALH119.26[11]
12412"False Positive"Pamela FrymanCraig Gerard & Matthew Zinman13 tháng 12 năm 2010 (2010-12-13)6ALH129.70[12]
12513"Bad News"Pamela FrymanJennifer Hendriks3 tháng 1 năm 2011 (2011-01-03)6ALH1310.15[13]
12614"Last Words"Pamela FrymanCarter Bays & Craig Thomas17 tháng 1 năm 2011 (2011-01-17)6ALH1410.54[14]
12715"Oh Honey"Pamela FrymanCarter Bays & Craig Thomas7 tháng 2 năm 2011 (2011-02-07)6ALH1510.00[15]
12816"Desperation Day"Pamela FrymanTami Sagher14 tháng 2 năm 2011 (2011-02-14)6ALH169.51[16]
12917"Garbage Island"Michael SheaTom Ruprecht21 tháng 2 năm 2011 (2011-02-21)6ALH179.33[17]
13018"A Change of Heart"Pamela FrymanMatt Kuhn28 tháng 2 năm 2011 (2011-02-28)6ALH199.24[18]
13119"Legendaddy"Pamela FrymanDan Gregor & Doug Mand21 tháng 3 năm 2011 (2011-03-21)6ALH188.03[19]
13220"The Exploding Meatball Sub"Pamela FrymanStephen Lloyd11 tháng 4 năm 2011 (2011-04-11)6ALH206.87[20]
13321"Hopeless"Pamela FrymanChris Harris18 tháng 4 năm 2011 (2011-04-18)6ALH226.49[21]
13422"The Perfect Cocktail"Pamela FrymanJoe Kelly2 tháng 5 năm 2011 (2011-05-02)6ALH216.77[22]
13523"Landmarks"Pamela FrymanCarter Bays & Craig Thomas9 tháng 5 năm 2011 (2011-05-09)6ALH246.41[23]
13624"Challenge Accepted"Pamela FrymanCarter Bays & Craig Thomas16 tháng 5 năm 2011 (2011-05-16)6ALH237.15[24]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Seidman, Robert (ngày 21 tháng 9 năm 2010). “Monday Finals: 'Hawaii Five-0,' 'Two and a Half Men,' 'DWTS,' 'House' Gain; 'Chuck,' 'The Event', Chase, Castle Drop”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 11 năm 2010. Truy cập ngày 21 tháng 9 năm 2010.
  2. ^ Gorman, Bill (ngày 28 tháng 9 năm 2010). “Monday Finals: Castle Adjusted Down; Chuck, Rules, Hawaii Five-0, 90210 Adjusted Up”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 10 năm 2010. Truy cập ngày 28 tháng 9 năm 2010.
  3. ^ Seidman, Robert (ngày 5 tháng 10 năm 2010). “Monday Finals: Castle, Lie to Me, 90210 Adjusted Down; House, How I Met Your Mother, Mike & Molly, Adjusted Up”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 10 năm 2010. Truy cập ngày 5 tháng 10 năm 2010.
  4. ^ Gorman, Bill (ngày 12 tháng 10 năm 2010). “Monday Finals: Castle, Dancing Adjusted Down; How I Met Your Mother, Two And A Half Men, 90210 Adjusted Up”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 10 năm 2010. Truy cập ngày 12 tháng 10 năm 2010.
  5. ^ Seidman, Robert (ngày 19 tháng 10 năm 2010). “Monday Finals: Castle, Lie to Me Adjusted Down; How I Met Your Mother, DWTS, Two and a Half Men, Mike & Molly Adjusted Up”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 10 năm 2010. Truy cập ngày 19 tháng 10 năm 2010.
  6. ^ Gorman, Bill (ngày 26 tháng 10 năm 2010). “Monday Finals: Castle Adjusted Down, Still Beats Five-0; Dancing, Rules, Men, Mike & Molly, Lie, 90210 Adjusted Up”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 10 năm 2010. Truy cập ngày 30 tháng 10 năm 2010.
  7. ^ Seidman, Robert (ngày 2 tháng 11 năm 2010). “Monday Finals: Castle Adjusted Down Slightly; Chuck Holds”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 11 năm 2010. Truy cập ngày 2 tháng 11 năm 2010.
  8. ^ Gorman, Bill (ngày 9 tháng 11 năm 2010). “Monday Finals: Dancing, Castle, Mike & Molly, Rules, Men Adjusted Down; Lauer GWB Interview, 90210 Up”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 6 năm 2012. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2010.
  9. ^ Seidman, Robert (ngày 16 tháng 11 năm 2010). “Monday Finals: Mike & Molly, Lie to Me Adjusted Down; How I Met Your Mother Up”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 7 năm 2012. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2010.
  10. ^ Seidman, Robert (ngày 23 tháng 11 năm 2010). “Monday Finals: Lie to Me Adjusted Down; Hawaii Five-0 Up; No Change for Chuck. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 2 năm 2013. Truy cập ngày 24 tháng 11 năm 2010.
  11. ^ Gorman, Bill (ngày 7 tháng 12 năm 2010). “Monday Final Ratings: Hawaii Five-0, 90210, 2.5 Men Adjusted Up; Skating With The Stars, Castle Down”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 12 năm 2010. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2010.
  12. ^ Seidman, Robert (ngày 14 tháng 12 năm 2010). “Updated: Monday Final Ratings: Hawaii Five-0, Mike & Molly, Rules of Engagement, Two and a Half Men Adjusted Down”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 12 năm 2010. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2010.
  13. ^ Gorman, Bill (ngày 4 tháng 1 năm 2011). “Monday Final Ratings: Two And A Half Men Adjusted Up”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 1 năm 2011. Truy cập ngày 4 tháng 1 năm 2011.
  14. ^ Gorman, Bill (ngày 19 tháng 1 năm 2011). “Monday Final Ratings: Chuck Adjusted Up To A Season High, Harry's Law, Rules Also Up; House, Mike & Molly Down”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 1 năm 2011. Truy cập ngày 19 tháng 1 năm 2011.
  15. ^ Seidman, Robert (ngày 8 tháng 2 năm 2011). “Monday Finals: No Ratings Adjustments For 'Chuck' or 'The Chicago Code'; 'Mike & Molly' Adjusted Down”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 2 năm 2011. Truy cập ngày 8 tháng 2 năm 2011.
  16. ^ Gorman, Bill (ngày 15 tháng 2 năm 2011). “Monday Finals: No Ratings Adjustments For 'Mad Love,' 'Chuck' Or Any Other Shows”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 2 năm 2011. Truy cập ngày 15 tháng 2 năm 2011.
  17. ^ Seidman, Robert (ngày 23 tháng 2 năm 2011). “Monday Final Ratings: 'The Bachelor' and 'Hawaii Five-0' Adjusted Up; No Adjustment for 'Chuck'. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 2 năm 2011. Truy cập ngày 23 tháng 2 năm 2011.
  18. ^ Gorman, Bill (ngày 1 tháng 3 năm 2011). “Monday Final Ratings: 'The Bachelor,' 'The Cape' Adjusted Up”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 3 năm 2011. Truy cập ngày 1 tháng 3 năm 2011.
  19. ^ Seidman, Robert (ngày 22 tháng 3 năm 2011). “Monday Final Ratings: 'Castle,' 'The Chicago Code' Adjusted Down; Dancing Stars, 'How I Met Your Mother' Adjusted Up; 'Chuck' Stays Low”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 3 năm 2011. Truy cập ngày 22 tháng 3 năm 2011.
  20. ^ Gorman, Bill (ngày 12 tháng 4 năm 2011). “Monday Final Ratings: 'Dancing With The Stars,' 'Hawaii Five-0' Adjusted Up; 'Castle' Adjusted Down”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 4 năm 2011. Truy cập ngày 13 tháng 4 năm 2011.
  21. ^ Seidman, Robert (ngày 19 tháng 4 năm 2011). “Monday Final Ratings: 'The Chicago Code,' 'Cougar Town,' 'Gossip Girl' Adjusted Down; 'Mike & Molly,' 'Mad Love,' 'Hawaii Five-0,' 'DWTS' Adjusted Up”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 5 năm 2011. Truy cập ngày 19 tháng 4 năm 2011.
  22. ^ Seidman, Robert (ngày 3 tháng 5 năm 2011). “Monday Final Ratings: 'Dancing With The Stars,' 'How I Met Your Mother,' 'Mike & Molly,' 'Hawaii Five-0' Adjusted Up”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 5 năm 2011. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2011.
  23. ^ Gorman, Bill (ngày 10 tháng 5 năm 2011). “Monday Final Ratings: 'Chuck,' 'Dancing,' 'House,' 'Mother,' 'Mad Love,' 'Mike & Molly' Adjusted Up”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 5 năm 2011. Truy cập ngày 10 tháng 5 năm 2011.
  24. ^ Seidman, Robert (ngày 18 tháng 5 năm 2011). “Monday Final Ratings: 'Dancing,' 'Hawaii Five-0,' 'How I Met Your Mother,' 'Mad Love,' 'Mike & Molly' Adjusted Up; 'The Chicago Code' Adjusted Down”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 5 năm 2011. Truy cập ngày 18 tháng 5 năm 2011.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Nguồn gốc của mâu thuẫn lịch sử giữa hồi giáo, do thái và thiên chúa giáo
Nguồn gốc của mâu thuẫn lịch sử giữa hồi giáo, do thái và thiên chúa giáo
Mâu thuẫn giữa Trung Đông Hồi Giáo, Israel Do Thái giáo và Phương Tây Thiên Chúa Giáo là một mâu thuẫn tính bằng thiên niên kỷ và bao trùm mọi mặt của đời sống
Giới thiệu nhân vật Cha Hae-In - Solo Leveling
Giới thiệu nhân vật Cha Hae-In - Solo Leveling
Cha Hae-In (차해인) là Thợ săn hạng S người Hàn Quốc và là Phó chủ tịch của Hội thợ săn.
Vay tiền - con dao hai lưỡi: Bạn có biết cách vay mượn tiền thế nào cho hiệu quả?
Vay tiền - con dao hai lưỡi: Bạn có biết cách vay mượn tiền thế nào cho hiệu quả?
Trong đầu tư, kinh doanh, vay còn được gọi là đòn bẩy tài chính, một công cụ rất hiệu quả được nhiều doanh nghiệp, nhà đầu tư sử dụng.
[Genshin Impact] Ý nghĩa phù lục trên người QiQi
[Genshin Impact] Ý nghĩa phù lục trên người QiQi
Đạo Giáo đại thái được chia thành hai trường phái lớn là: Phù lục và Đan đỉnh