Huberantha rumphii

Huberantha rumphii
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Mesangiospermae
Phân lớp (subclass)Magnoliidae
Bộ (ordo)Magnoliales
Họ (familia)Annonaceae
Phân họ (subfamilia)Malmeoideae
Tông (tribus)Miliuseae
Chi (genus)Huberantha
Loài (species)H. rumphii
Danh pháp hai phần
Huberantha rumphii
(Blume ex Hensch.) Chaowasku, 2015
Danh pháp đồng nghĩa
Danh sách
  • Guatteria rumphii Blume ex Hensch., 1833
  • Guatteria canangioides Rchb.f. & Zoll., 1858
  • Guatteria parveana Miq., 1858
  • Monoon canangioides (Rchb.f. & Zoll.) Miq., 1865
  • Unona borneensis Miq., 1865
  • Polyalthia kunstleri King, 1892
  • Polyalthia scortechinii King, 1892
  • Polyalthia canangioides (Rchb.f. & Zoll.) Boerl., 1899
  • Polyalthia canangioides var. parveana (Miq.) Boerl., 1899
  • Polyalthia glandulosa Merr., 1915
  • Desmos borneensis (Miq.) Merr., 1921
  • Polyalthia rumphii (Blume ex Hensch.) Merr., 1923
  • Hubera rumphii (Blume ex Hensch.) Chaowasku, 2012

Huberantha rumphii là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được August Wilhelm Eduard Theodor Henschel công bố miêu tả khoa học đầu tiên năm 1833 dưới danh pháp Guatteria rumphii theo mô tả trước đó của Carl Ludwig Blume. Năm 1923 Elmer Drew Merrill chuyển nó sang chi Polyalthia.[1] Năm 2015, Tanawat Chaowasku et al. chuyển nó sang chi Huberantha.[2][3]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ The Plant List (2010). Polyalthia rumphii. Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2013.[liên kết hỏng]
  2. ^ Chaowasku T., Johnson D. M., van der Ham R. W. J. M. & Chatrou L. W., 2012. Characterization of Hubera (Annonaceae), a new genus segregated from Polyalthia and allied to Miliusa. Phytotaxa 69(1): 33–56. doi:10.11646/phytotaxa.69.1.6
  3. ^ Chaowasku T., Johnson D. M., van der Ham R. W. J. M. & Chatrou L. W., 2015. Huberantha, a replacement name for Hubera (Annonaceae: Malmeoideae: Miliuseae). Kew Bulletin 70(2)-23: 1–4. doi:10.1007/S12225-015-9571-Z

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Đại cương về sát thương trong Genshin Impact
Đại cương về sát thương trong Genshin Impact
Các bạn có bao giờ đặt câu hỏi tại sao Xiangling 4 sao với 1300 damg có thể gây tới 7k4 damg lửa từ gấu Gouba
Hướng dẫn tạo Image Slider với Vanila JS
Hướng dẫn tạo Image Slider với Vanila JS
Make an Image Slider also known as carousel with a clean UI
Data Analytics:
Data Analytics: "Miền đất hứa" cho sinh viên Kinh tế và những điều cần biết
Sự ra đời và phát triển nhanh chóng của cuộc cách mạng công nghiệp 4.0 cùng những khái niệm liên quan như IoT (Internet of Things), Big Data
Review game Kena: Bridge of Spirits
Review game Kena: Bridge of Spirits
Kena: Bridge of Spirits là một tựa game indie được phát triển bởi một studio Mỹ mang tên Ember Lab - trước đây là một hãng chuyên làm phim hoạt hình 3D và đã rất thành công với phim ngắn chuyển thể từ tựa game huyền thoại Zelda