Hyacinthoides | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Asparagaceae |
Chi (genus) | Hyacinthoides Heist. ex Fabr., 1759 |
Loài điển hình | |
Hyacinthoides hispanica (Mill.) Rothm. | |
Danh pháp đồng nghĩa [1] | |
Danh sách
|
Hyacinthoides là một chi thực vật có hoa trong họ Asparagaceae.[2]