Hycleus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Coleoptera |
Họ (familia) | Meloidae |
Danh pháp hai phần | |
Hycleus Latreille in Cuvier, 1817 |
Hycleus là một chi bọ cánh cứng trong họ Meloidae.[1]
Chi này được miêu tả khoa học năm 1817 bởi Latreille in Cuvier. Chi này chứa hơn 400 loài, trong lịch sử đã bị nhầm lẫn với chi Mylabris.[2]
Ở miền bắc Nigeria, sự phá hoại nặng nề của Hycleus terminatus, Hycleus fimbriatus, Hycleus hermanniae và Hycleus chevrolati đã ảnh hưởng đến việc trồng Pennisetum glaucum.[3]
Các loài trong chi này gồm: