Hymenocallis caribaea | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocot |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Amaryllidaceae |
Chi (genus) | Hymenocallis |
Loài (species) | H. caribaea |
Danh pháp hai phần | |
Hymenocallis caribaea (L.) Herb., 1821 | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
Danh sách
|
Hymenocallis caribaea là một loài thực vật có hoa trong họ Amaryllidaceae. Loài này được (L.) Herb. mô tả khoa học đầu tiên năm 1821.[2]